Giải bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Tiết 136 trang 144 sgk Toán 4
Bài 1,2 Đúng ghi Đ, sai ghi S bài 3 khoanh tròn vào chữ đặt trước câu bài 4 tính diện tích hình chữ nhật
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trong hình bên:
a) AB và DC là hai cạnh đối diện song song và bằng nhau
b) AB vuông góc với AD
c) Hình tứ giác ABCD có 4 góc vuồn
d) Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau
Giải
a) '' AB và DC là hai cạnh đối diện song song và bằng nhau'' là phát biểu đúng, ghi Đ vào ô trống
b) ''AB vuông góc với AD'' là phát biểu đúng, ghi Đ vào ô trống
c) ''Hình tứ giác ABCD có 4 góc vuông'' là phát biểu đúng, ghi Đ vào ô trống
d) Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau'' là phát biểu sai, ghi S vào ô trống
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Trong hình thoi PQRS (xem hình vẽ)
a) PQ và SR không bằng nhau
b) PQ và SR không bằng nhau
c) Các cặp cạnh đối diện song song
d) Bốn cạnh đều bằng nhau
Giải
a) ''PQ và SR không bằng nhau'' là phát biểu sai, ghi S
b) ''PQ và SR không bằng nhau'' là phát biểu dungd , ghi Đ
c) Các cặp cạnh đối diện song song là phát biểu đúng , ghi Đ
d) Bốn cạnh đều bằng nhau là phát biểu sai, ghi S
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Trong các hình bên, hình có diện tích lớn nhất là:
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật
C. Hình bình hành D. Hình thoi
Giải
Khoanh vào chữ A : Hình vuông
Bài 4: Chu vi của hình chữ nhật là 56m, chiều dài 18m. Tính diện tích của hình chữ nhật.
Giải
Nửa chu vi hình chữ nhật :
56: 2 = 28 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
28 - 18 = 10 (m)
Diện tích hình chữ nhật là:
18 x 10 = 180 (cm2 )
- Chương i. số tự nhiên. bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương ii. bốn phép tính với các số tự nhiên. hình học
- Chương iii : dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. giới thiệu hình bình hành
- Chương iv: phân số - các phép tính với phân số giới thiệu hình thoi
- Chương v: tỉ số- một số bài toán liên quan đến tỉ số. tỉ lệ bản đồ
- Chương vi: ôn tập