Giải bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Tiết 143 trang 151 sgk Toán 4
Bài 1, 2 tìm tỉ số Bài 3: Lớp 4A có 35 học sinh Bài 4: Nêu bài toán rồi giải toán
Bài 1: Hiệu của hai số là 85. Tỉ số của hai số là \(\frac{3}{8 }\). Tìm hai số đó?
Giải
Theo so đồ, ta có hiệu số phần bằng nhau là:
8 - 3 = 5 (phần)
Số bé là: 85 : 5 x 3 = 51
Số lớn là: 51 + 85 = 136
Bài 2: Người ta dùng số bóng đèn màu nhiều hơn số bóng đèn trắng là 250 bóng đèn. Tìm số bóng đèn mỗi loại, biết rằng tỉ số bóng đèn màu bằng \(\frac{5}{3 }\) số bóng đèn trắng?
Giải
Theo sơ đồ, ta có hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 3 = 2 (phần)
Số bóng đèn trắng là:
250 : 2 x 3 = 375 (bóng)
Số bóng đèn màu là:
375 + 250 = 625 (bóng)
Bài 3: Lớp 4A có 35 học sinh và lớp 4B có 33 học sinh cùng tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B là 10 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh đều trồng số cây như nhau.
Giải
Số học sinh lớp 4A nhiều hơn số học sinh lớp 4B là:
35 - 33 = 2 (học sinh)
Số cây mỗi học sinh trồng là:
10 : 2 = 5 (cây)
Số cây lớp 4A trồng là:
5 x 35 = 175 (cây)
Số cây lớp 4B trồng là:
175 - 10 = 165 (cây)
Bài 4: Nêu bài toán rồi giải toán theo sơ đồ sau:
+ Có thể nêu bài toán như sau:
Hai số hiệu bằng 72. Tỉ số của hai số đó là \(\frac{5}{9 }\). Tìm hai số đó.
Giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
9 - 5 - 4 (phần)
Số bé là:
72 : 4 x 5 = 90
Số lớn là:
90 + 72 = 162
- Chương i. số tự nhiên. bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương ii. bốn phép tính với các số tự nhiên. hình học
- Chương iii : dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. giới thiệu hình bình hành
- Chương iv: phân số - các phép tính với phân số giới thiệu hình thoi
- Chương v: tỉ số- một số bài toán liên quan đến tỉ số. tỉ lệ bản đồ
- Chương vi: ôn tập