Giải bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Tiết 137 trang 146 sgk Toán 4
Kiến thức cần nhớ Bài 1: Viết tỉ số của a và b bài 2,3,4, viết tỉ số của các vật dụng
Kiến thức cần nhớ
Tỉ số của a và b là a: b hay \(\frac{a}{b}\) (b khác 0)
+ Giải bài tập
Bài 1: Viết tỉ số của a và b biết:
a) a= 2; b = 3
b) a = 7; b= 4
c) a = 6; b = 2
d) a = 4; b = 10
Giải
a) \(\frac{a}{b}=\frac{2}{3}\) b) \(\frac{a}{b}=\frac{7}{4}\)
c) \(\frac{a}{b}=\frac{6}{2}\) d) \(\frac{a}{b}=\frac{4}{10}\)
Bài 2: Trong hộp có 2 bút đỏ và 8 bút xanh
a) Viết tỉ số của số bút đỏ và số bút xanh
b) Viết tỉ số của số bút xanh và số bút đỏ
Giải
a) Tỉ số của bút đỏ và bút xanh là: \(\frac{2}{8}\)
b) Tỉ số của bút xanh và bút đỏ là: \(\frac{8}{2}\)
Bài 3: Trong một tổ có 5 bạn trai và 6 bạn gái
a) Viết tỉ số của số bạn trai và số bạn của cả tổ.
b) Viết tỉ số của số bạn gái và số bạn của cả tổ.
Giải
Tổng số bạn của cả tổ là: 5 + 6 =11 (bạn)
a) Viết tỉ số của số bạn trai và số bạn của cả tổ là: \(\frac{5}{11}\)
b) Viết tỉ số của số bạn gái và số bạn của cả tổ là: \(\frac{6}{11}\)
Bài 4. Trên bãi cỏ có 20 con bò và có số trâu bằng \(\frac{1}{4}\) số bò. Hỏi trên bãi đó có mấy con trâu?
Giải
Số trâu ở trên bãi cỏ là: 20 : 4 = 5 (con)
- Từ khóa:
- Lớp 4
- Toán Lớp 4
- Môn Toán
- Giới thiệu tỉ số
- Chương i. số tự nhiên. bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương ii. bốn phép tính với các số tự nhiên. hình học
- Chương iii : dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. giới thiệu hình bình hành
- Chương iv: phân số - các phép tính với phân số giới thiệu hình thoi
- Chương v: tỉ số- một số bài toán liên quan đến tỉ số. tỉ lệ bản đồ
- Chương vi: ôn tập