Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 137, 138 SGK Toán 4
Bài 1. Tính:
Bài 1. Tính:
\(a)\,\,\,{5 \over 9}:{4 \over 7};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\;b)\,\,{1 \over 5}:{1 \over 3};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,c)\,\,1:{2 \over 3}.\)
Giải
\(\eqalign{
& a)\,\,\,{5 \over 9}:{4 \over 7} = {5 \over 9} \times {7 \over 4} = {{5 \times 7} \over {9 \times 4}} = {{35} \over {36}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \cr
& b)\,\,{1 \over 5}:{1 \over 3} = {1 \over 5} \times {3 \over 1} = {{1 \times 3} \over {5 \times 1}} = {3 \over 5};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \cr
& c)\,\,1:{2 \over 3} = 1 \times {3 \over 2} = {{1 \times 3} \over 2} = {3 \over 2} \cdot \cr} \)
Bài 2. Tính (theo mẫu):
Mẫu: \({3 \over 4}:2 = {3 \over 4}:{2 \over 1} = {3 \over 4} \times {1 \over 2} = {3 \over 8}\)
Ta có thể viết gọn như sau: \({3 \over 4}:2 = {3 \over {4 \times 2}} = {3 \over 8} \cdot \)
\(a)\,\,{5 \over 7}:3;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,b)\,{1 \over 2}:5;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,c)\,{2 \over 3}:4 \cdot \)
Giải
\(\eqalign{
& a)\,\,{5 \over 7}:3 = {5 \over {7 \times 3}} = {5 \over {21}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \cr
& b)\,\,{1 \over 2}:5 = {1 \over {2 \times 5}} = {1 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \cr
& c)\,\,{2 \over 3}:4 = {2 \over {3 \times 4}} = {2 \over {12}} = {1 \over 6} \cdot \cr} \)
Bài 3. Tính:
\(a)\,{3 \over 4} \times {2 \over 9} + {1 \over 3};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,b)\,\,{1 \over 4}:{1 \over 3} - {1 \over 2} \cdot \)
Giải
\(a)\,{3 \over 4} \times {2 \over 9} + {1 \over 3} = {{3 \times 2} \over {4 \times 9}} + {1 \over 3} = {1 \over 6} + {1 \over 3}\)
\(= {1 \over 6} + {2 \over 6} = {{1 + 2} \over 6} = {3 \over 6} = {1 \over 2}\)
\(b)\,\,{1 \over 4}:{1 \over 3} - {1 \over 2} = {1 \over 4} \times {3 \over 1} - {1 \over 2} = {{1 \times 3} \over {4 \times 1}} - {1 \over 2} \)
\(= {3 \over 4} - {1 \over 2} = {3 \over 4} - {2 \over 4} = {{3 - 2} \over 4} = {1 \over 4} \cdot \)
Bài 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bẳng \({3 \over 5}\) chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó.
Giải
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
\({3 \over 5} \times 60 = 36\,\,(m)\)
Chu vi mảnh vườn là:
\(\left( {60 + 36} \right) \times 2 = 192\,\,(m)\)
Diện tích mảnh vườn là:
\(60 \times 36 = 2160\,\,\left( {{m^2}} \right)\)
Đáp số: \(192\,\,(m)\); \(2160\,\,\left( {{m^2}} \right)\)
- Chương i. số tự nhiên. bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương ii. bốn phép tính với các số tự nhiên. hình học
- Chương iii : dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. giới thiệu hình bình hành
- Chương iv: phân số - các phép tính với phân số giới thiệu hình thoi
- Chương v: tỉ số- một số bài toán liên quan đến tỉ số. tỉ lệ bản đồ
- Chương vi: ôn tập