Giải bài 1, bài 2, bài 3 Tiết 138 trang 148 sgk Toán 4
Kiến thức cần nhớ Bài 1:Tổng của hai số là 333 Bài 2. Hai kho chứa 125 tấn thóc Bài 3. Tổng hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số.
Kiến thức cần nhớ
Muốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó, ta làm như sau:
1. Coi số lớn hoặc số bé gồm một số phần bằng nhau từ đó xác định số phần bằng nhau của số còn lại và thể hiện qua sơ đồ đoạn thẳng
2. Tìm tổng số phần bằng nhau
3. Tìm giá trị của 1 phần bằng cách lấy tổng hai số chia cho tổng số phần bằng nhau
4. Tìm số bé (lấy giá trị một phần nhân với số phần của số bé)
5. Tìm số lớn (lấy giá trị một phần nhân với số phần của số bé)
Chú ý: Bước 3 và bước 4 có thể gộp lại thành một bước
+ Giải bài tập
Bài 1:Tổng của hai số là 333. Tỉ số của hai số đó là: \({2 \over 7}\). Tìm hai số đó
Giải
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 7 = 9 (phần)
Số bé là: 333 : 9 x 2 = 74
Số lớn là: 333 - 74 = 259
Bài 2. Hai kho chứa 125 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng \({3 \over 2}\) số thóc ở kho thứ hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc?
Giải
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là:
3 + 2 = 5(phần)
Số thóc ở kho thứ nhất là:
125 : 5 x 3 = 75 (tấn)
Số thóc ở kho thứ hai là:
125 - 75 (tấn)
Bài 3. Tổng hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tỉ số của hai số đó là \({4 \over 5}\) Tìm hai số đó
Giải
Số lớn nhất có hai chữ số là 99. Do đó tổng hai số là 99
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)
Số bé là: 99 : 9 x 4 = 44
Số lớn là: 99 - 44 = 55
- Chương i. số tự nhiên. bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương ii. bốn phép tính với các số tự nhiên. hình học
- Chương iii : dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. giới thiệu hình bình hành
- Chương iv: phân số - các phép tính với phân số giới thiệu hình thoi
- Chương v: tỉ số- một số bài toán liên quan đến tỉ số. tỉ lệ bản đồ
- Chương vi: ôn tập