Language Focus - Unit 10 trang 74 SGK Tiếng Anh lớp 9
Hướng dẫn giải bài tập tiếng Anh lớp 9 phần Language Focus.
LANGUAGE FOCUS
* Modals : may, might.
* Conditional sentences : type 1 and type 2.
Tạm dịch:
* Động từ khuyết thiếu: "may" và "might"
* Câu điều kiện: loại 1 và loại 2
1) Work with a partner. Use may or might and talk about Andy's presents.
(Thực hành với bạn sử dụng “may” or “might” và nói về những món quà của Andy)
Hướng dẫn giải:
a) It may be a book or it might be a game.
b) It may be a box of crayons or it might be a box of paint.
c) It may be a football or it might be a basketball.
d) It may be a boat or it might be a train.
e) It may be a flying saucer or it might be a meteor.
f) It may be an evening star or it might be a spacecraft.
Tạm dịch:
a) Nó có thể là một quyển sách hoặc nó có thể là một trò chơi.
b) Nó có thể là một hộp bút chì màu hoặc nó có thể là một hộp sơn.
c) Nó có thể là một quả bóng đá hoặc nó có thể là một quả bóng rổ.
d) Nó có thể là một chiếc thuyền hoặc nó có thể là một tàu hỏa.
e) Nó có thể là một vật thể bay hoặc nó có thể là một sao băng.
f) Nó có thể là sao hôm hoặc nó có thể là tàu không gian.
2) Complete the sentences. Use the verbs in the box.
(Hoàn thành những câu sau. Dùng những động từ trong khung)
rain/ not to go out join / finish write / not forget not be / drop miss / not hurry |
Hướng dẫn giải:
a) If it rains this evening, I won't go out.
b) Lan will miss the bus if she doesn't hurry.
c) If Ha is not careful, he will drop the cup.
d) Mrs Nga will join us if she finishes her work early.
e) If Mrs. Binh writes a shopping list, she will not forget what to buy.
Tạm dịch:
a) Nếu tối nay trời mưa tôi sẽ không đi ra ngoài.
b) Lan sẽ bỏ lỡ chuyến xe buýt nếu bạn ấy không vội vã.
c) Nếu Hà không cẩn thận, bạn ấy sẽ làm rơi chiếc tách.
d) Bà Nga sẽ tham gia cùng chúng ta nếu bà ấy hoàn thành công việc sớm.
e) Nếu bà Bình viết danh sách những thứ cần mua bà sẽ không quên mua những thứ bà cần.
3) Look at the pictures. Complete the sentences
(Nhìn vào ảnh. Hoàn thành những câu sau)
Ba / be rich // travel aroundnthe world
Hướng dẫn giải:
a) If Ba were rich, he would travel around the world.
b) If Mr. Loc had a car, he would drive it to work.
c) If Lan lived in Ho Chi Minh City, she would visit Saigon Water Park.
d) Nam would arrive at school on time if he had an alarm clock.
e) If Hoa lived in Hue, she would see her parents every day.
f) If Nga owned a piano, she would play it very well.
g) Tuan would get better grades if he studied harder.
h) Na would buy a new computer if she had enough money.
Tạm dịch:
a) Nếu Ba giàu anh ấy sẽ du lịch vòng quanh thế giới.
b) Nếu ông Lộc có ô tô, ông sẽ lái nó đi làm.
c) Nếu Lan sống ở thành phố Hồ Chí Mình, bạn ấy sẽ đến công viên nước Sài Gòn.
d) Nam sẽ đến trường đúng giờ nếu bạn ấy có đồng hồ báo thức.
e) Nếu Hoa sống ở Huế, bạn ấy sẽ gặp bố mẹ mối ngày.
f) Nếu Nga có đàn dương cầm, bạn ấy sẽ chơi rất giỏi.
g) Tuấn sẽ được điểm cao hơn nếu bạn ấy học chăm chỉ hơn.
h) Na sẽ mua máy tính mới nếu cô ấy có đủ tiền.
4. What would you do if you met an alien from outer space? Write 3 things you would like to do.
(Bạn sẽ làm gì nếu bạn gặp một người ngoài hành tinh ở ngoài không gian? Viết 3 điều bạn muốn làm.)
Trả lời:
- If I met an alien from outer space, I would make friends with him/her.
- If I met an alien from outer space, I would ask him/her about his/her life.
- If I met an alien from outer space, I would tell you about it.
Chú ý: Phần được gạch chân học sinh có thể thay thế để phù hợp với ý kiến cá nhân của mình.
Tạm dịch:
- Nếu tôi gặp người ngoài hành tinh ngoài không gian, tôi sẽ kết bạn với họ.
- Nếu tôi gặp người ngoài hành tinh ngoài không gian, tôi sẽ hỏi bạn ấy về cuộc sống của bạn ấy.
- Nếu tôi gặp người ngoài hành tinh ngoài không gian, tôi sẽ kể cho bạn nghe cuộc gặp gỡ đó.
- Unit 1. a visit from a pen pal - cuộc thăm của bạn tâm thư
- Unit 2. clothing - quần áo
- Unit 3. a trip to the countryside - một chuyến về quê
- Unit 4. learning a new language - học một ngoại ngữ
- Unit 5. the media - phương tiện truyền thông
- Unit 6. the environment - môi trường
- Unit 7. saving energy - tiết kiệm năng lượng
- Unit 8. celebrations - lễ kỉ niệm
- Unit 9. natural disaters - thiên tai
- Unit 10. life on other planets - sự sống trên các hành tinh khác
- Tổng hợp từ vựng lớp 9 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 9