Read - Đọc - Unit 9 - Trang 83 - Tiếng Anh 8
Choose a correct case for each of the following treatments.
- Bài học cùng chủ đề:
- Write - Viết - Unit 9 - Trang 84 - Tiếng Anh 8
- Language focus - trang 86 - Unit 9 - Tiếng Anh 8
- Thì tương lai đơn - The simple future tense
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Click tại đây để nghe:
Choose a correct case for each of the following treatments.
a) The victim should not sit or stand.
b) Victim cannot drink wine or beer.
c) The victim’s head should be below the level of the heart.
d) You should ease the pain with ice or cold water packs.
e) The victim should drink a cup of tea when reviving.
A. Faintine
B.Shock
C. Burns
Trường hợp |
Sơ cứu |
Ngất xỉu |
- Để bệnh nhân nằm thẳng. - Không cho bệnh nhân ngồi hoặc đứng. - Cho nằm đầu thấp hoặc nâng chân cùa bệnh nhân cao hơn so với mặt phẳng cùa tim. |
|
- Không để nạn nhân lạnh. |
|
-Khi nạn nhân tỉnh lại thì cho uống môt tách trà |
Sốc |
- Không làm bệnh nhân quá nóng với chăn và áo choàng ngoài. - Không cho bệnh nhân ăn hoặc uống bất cứ thứ gì. - Không cho bệnh nhân uống thuốc hoặc rượu. |
Bỏng |
- Lập tức làm lạnh vết bỏng để hạn chế tối đa tổn thương mô. - Cho vòi nước lạnh chảy trên vùng bị tổn thương (nêu có thể) - Giảm đau với túi chườm đá hoặc nước mát. - Dùng gạc vô trùng dày băng vết thương lại |
Em hãy chọn trưòng hợp cấp cứu đúng cho mỗi cách điều trị sau đây:
a. A (Fainting) b. B (Shock)
c. A (Fainting) d. c (Burns) e. B (Fainting)
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8