Language focus - trang 95 - Unit 10 - Tiếng Anh 8
1. Hãy làm việc với bạn em. Hãy đọc chỉ dẫn về cách tái sử dụng thủy tinh. Em hãy xem các chỉ dẫn rồi viết lại chúng ở dạng bị động và xếp tranh theo trật tự đúng.
- Bài học cùng chủ đề:
- Thể bị động - Passive forms - Tiếng Anh 8
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Hãy làm việc với bạn em.
Hãy đọc chỉ dẫn về cách tái sử dụng thủy tinh. Em hãy xem các chỉ dẫn rồi viết lại chúng ở dạng bị động và xếp tranh theo trật tự đúng.
* Câu bị động:
a. The glass is broken into small pieces.
b. Then the glass is washed with a detergent liquid.
c. The glass pieces are completely dried.
d. The glass pieces are mixed with certain specific chemicals.
e. The mixture is melted until it becomes a liquid.
f. A long pipe is used to dip the mixture into the liquid and then the liquid is blown into intended shapes.
A long pipe is used. The mixture is dipped into the liquid. Then the liquid is blown into intended shapes.
* Trật tự tranh: 1 —4-3-5 — 2-6
2. A famous inventor. Dr. Kim, is going to build a time machine. One of his assistants. hai. is asking him questions about the invention. Complete the dialogue. Use the correct form of the verbs in brackets.
Hai: |
When (0) will the project be started, Doctor? |
(start) |
|
Dr. Kim: |
Very soon. |
|
|
Hai: |
Many people want to see the time machine. |
|
|
Dr. Kim: |
Yes. It (1) __________________ |
to the public when it is finished |
(show) |
Hai: |
(2) _____________ it _________ |
by the end of the year, Doctor? |
(build) |
Dr. Kim: |
I'm afraid not, but it (3) _____ |
before Tet. |
(finish) |
Hai: |
(4) __________ it _________ |
by you? |
(make) |
Dr. Kim: |
No, I need you to build it. When can you start? |
|
|
Hai: |
Let’s begin tomorrow. |
|
|
===> 2. Tiến sĩ Kim, một nhà khoa học nổi tiếng sắp sửa lắp ráp một cỗ máy thời gian. Hải, một trong những phụ tá của ông hỏi ông một vài câu hỏi về phát minh này. Em hãv hoàn thành hội thoại, dùng hình thức đúng của động từ cho trong ngoặc.
Hai: |
When (0) will the project be started. Doctor? |
Dr. Kim: |
Very soon. |
Hai: |
Many people want to see the time machine. |
Dr. Kim: |
Yes. It (1) will be shown to the public when it is finished. |
Hai: |
(2) Will it be built by the end of the year. Doctor? |
Dr. Kim: |
I'm afraid not, but it (3) will be finished before Tet. |
Hai: |
(4) Will it be made by you? |
Dr. Kim: |
No. I need you to build it. When can you start? |
Hai: |
Let's begin tomorrow. |
3. Complete the dialogues. Use the words in the box
3. Em hãy hoàn thành hội thoại, dùng từ cho trong khung. |
|
a. Ba: |
Turn right, then left, and the left again. |
Nam: |
It’s (0) difficult to follow your directions. Can you start again, please? |
b. Mr. Dao: |
Can you do the exercise, I loa? |
Hoa: |
Yes, Mr. Dao. It's (1) easy to understand. |
c. Lan: |
In the future, mankind might live on the moon. |
Nga: |
Really? It’s (2) hard to believe. |
d. Mrs. Thoa: Stop, Tuan! It’s (3) dangerous to go near the stove. |
|
Tuan: |
Sorry, Mom. |
e. Hoa: |
Should I stir the mixture, aunt Thanh? |
4. Complete the letter. Use the correct forms of the verb be and the adjectives in the box.
===> 4. Em hãy hoàn thành bức thư này, dùng hình thức đủng của động từ be và tính từ cho trong khung.
Dear Nam,
Your grandfather and I (0) are delighted that you passed your English exam. Congratulations!
Aunt Mai (1) was happy that you remembered her birthday last week. She told me you gave her a beautiful scarf.
I (2) am relieved that your mother is feeling better. Please give her my love. We're looking forward to seeing you in June. However, grandfather (3) is afraid that the dav is wrong. (4) Are you sure that you're arriving on Saturday 20th? I (5) am certain that there are no trains from Ha Noi on Saturday.
Write soon and confirm your arrival date and time.
Love,
Grandma
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8