Listen - Nghe - Unit 9- Trang 82 - Tiếng Anh 8
Match the letters A. B. C. D. E. or F to the correct word in the box. Then put them in the correct order as you hear.
- Bài học cùng chủ đề:
- Read - Đọc - Unit 9 - Trang 83 - Tiếng Anh 8
- Write - Viết - Unit 9 - Trang 84 - Tiếng Anh 8
- Language focus - trang 86 - Unit 9 - Tiếng Anh 8
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Ẹm hãy ghép tranh A, B, c, D, E hoặc F với từ mô tả tranh đúng cho trong khung rồi xếp chúng theo trật tự đúng khi em nghe băng.
Click tại đây để nghe:
* Câu trả lời:
A. ambulance D. eyechart
B. wheelchair E. scale
C. crutches F. stretcher
* Trật tự các vật xuất hiện:
F-B-A -D-E-C
* Nội dung bài nghe:
There is the emergency room in a large hospital. A paramedic is wheeling a
patient on a stretcher into the emergency room where a doctor is waiting to
treat the patient. The patient doesn’t look well. His head is bandaged and his eyes are closed.
A nurse is pushing an empty wheelchair towards the exit. She is probably taking it to a patient in the ambulance.
The eye chart on the wall is used to check people’s eyesight. The chart consists of about 28 letters ranging in size from about 5 centimetres in height at the top of the chart to about 1 centimetre at the bottom.
A doctor is trying to weigh a crying baby on the scale. The baby’s mother is standing nearby. She’s trying to stop her child from crying.
The crutches, which are for someone with a broken leg, are leaning against the wall.
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8