Listen and read - Unit 8 trang 72 SGK Tiếng Anh 8
Hoa: Hi, Na. Have you been away? Na: Yes. I went to the countryside for the weekend. Hoa: Where did you go?
- Bài học cùng chủ đề:
- Speak - Unit 8 trang 73 SGK Tiếng Anh 8
- Listen - Unit 8 trang 74 SGK Tiếng Anh 8
- Read - Unit 8 trang 75 SGK Tiếng Anh 8
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
LISTEN AND READ.
Click tại đây để nghe:
Hoa: Hi, Na. Have you been away?
Na: Yes. I went to the countryside for the weekend.
Hoa: Where did you go?
Na: I went to Kim Lien. It’s a village.
Some of my relatives live there.
Hoa: I’ve heard it’s a beautiful place.
Na: It is. And it’s very quiet and peaceful. I had a really nice weekend, but I don’t want to live there permanently.
Hoa: Why not?
Na: It’s too quiet. There is nothing to do.
Hoa: Yes. but things are changing in the countryside.
Na: Such as?
Hoa: Many remote areas are getting electricity. People can now have things like refrigerators and
Na: And TV.
Hoa: That too. TV is bringing not only information but also entertainment. And medical facilities are more easily accessible too. Life in the provinces is definitely changing for the better.
Na: But the city has so much more to offer.
Hoa: In many ways, I prefer the countryside. Life is simple, people are friendly and the air is clean.
Dịch bài:
Hoa: Chào Na. Bạn vừa mới đi xa về à?
Na: Ừ. Mình về quê nghỉ cuối tuần.
Hoa: Bạn đi đâu?
Na: Mình đến làng Kim Liên. Một vài người bà con của mình sống ở đó.
Hoa: Mình nghe nói làng đó rất đẹp.
Na: Đúng thế. Nó rất yên tĩnh và thanh bình. Mình đã có một ngày cuối tuần thật sự vui, nhưng mình không thích sống luôn ở đó.
Hoa: Sao thế?
Na: Nó quá yên tĩnh. Không có gì để làm cả.
Hoa: Đúng vậy, nhưng ở thôn quê nhiều thứ cũng đang thay đổi.
Na: Chẳng hạn như?
Hoa: Nhiều vùng xa xôi hẻo lánh đang dần có điện. Bây giờ người ta có những thứ như tủ lạnh và...
Na: Và tivi.
Hoa: Đúng vậy. Tivi không những mang lại thông tin mà còn để giải trí nữa. Và các phương tiện y học cũng dễ dàng sử dụng hơn. Cuộc sống ở các tỉnh nhất định sẽ thay đổi tốt hơn.
Na: Nhưng thành phố lại có nhiều thứ hơn.
Hoa: Về nhiều phương diện mình vẫn thích thôn quê hơn. Cuộc sổng thật giản dị, người dân lại thân thiện và không khí thì rất trong lành.
1. Practice the dialogue with a partner. (Thực hành đối thoại với bạn.)
2. Answer the questions. (Trả lời câu hỏi.)
a) Where has Na been?
b) How long was she there?
c) What is her opinion of the countryside?
d) Na says, ‘There is nothing to do.’ What does she mean by this?
e) What are some of the changes that Hoa mentions?
f) Do you prefer the city or the countryside? Why?
Trả lời:
a. Na has been to Kim Lien village/ the countryside.
b. She was there for one day.
c. She thinks the countryside is quiet and peaceful and there is nothing to do there.
d. Maybe she means that the countryside lacks facilities such as movie theatres, zoos, supermarkets, ect...
e. Many remote areas are getting electricity. People can now have things such as refrigerators and television, and medical facilities are more easily accessible.
f. I prefer the city because life in the city is more comfortable than the country. There are more entertainment, more schools, more libraries and more facilities.
I prefer the countryside because it's quiet and peaceful. Life in the country is simple, people are friendly, the air is clean and the traffic is light.
dayhoctot.com
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8