Sentences structures with Spend and Waste - Cấu trúc câu với Spend và Waste
Sentences structures with Spend and Waste (Cấu trúc câu với Spend (trải qua / bỏ ra) và Waste (phung phí))
- Bài học cùng chủ đề:
- Be/get used to + Noun/V-ing - quen với...
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Sentences structures with Spend and Waste (Cấu trúc câu với Spend (trải qua / bỏ ra) và Waste (phung phí))
1) S+ spend / waste + Time / Money on + noun
Tiêu xài tiền / thời gian cho việc gì
Phung phí
Ex: George often wastes a lot of time on video games. (George thường phung phí thì giờ vào trò chơi video)
Alice spends a lot of money on fashionable clothes. (Alice tiêu nhiều tiền cho quần áo thời trang)
2)
S + spend / waste + time / money V-ing
Dành thi giờ/tiền bạc để làm gì
Phung phí thì giờ/tiền bạc
Ex: Ba usually spends 2 hours a day practising English.
(Ba thường dành 2 tiếng đồng hồ mỗi ngày thực hành tiếng Anh)
He wastes a lot of money buying lottery tickets.
(Anh ấy phí nhiều tiền mua vé số)
- Unit 1. back to school - trở lại mái trường
- Unit 2. personal information - thông tin cá nhân
- Unit 3. at home - ở nhà
- Language focus 1
- Unit 4. at school - ở trường
- Unit 5. work and play - làm việc và giải trí
- Unit 6. after school - sau giờ học
- Language focus 2
- Unit 7. the world of work - thế giới việc làm
- Unit 8. places - nơi chốn
- Unit 9. at home and away - ở nhà và đi
- Language focus 3
- Unit 10. health and hygiene - sức khỏe và vệ sinh
- Unit 11. keep fit, stay healthy - giữ gìn cơ thể khỏe mạnh
- Unit 12. let's eat - ăn thôi nào!
- Language focus 4
- Unit 13. activities - các hoạt động
- Unit 14. free time fun - giải trí khi nhàn rỗi
- Unit 15. going out - đi chơi
- Unit 16. people and places - con người và nơi ở
- Language focus 5
- Tổng hợp từ vựng tiếng anh 7 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 7