A. Personal hygiene - Unit 10 trang 99 SGK Tiếng Anh 7
4. Write. Complete Hoa’s reply to her mother with suitable verbs. (Viết. Điền vào thư trả lời của Hoa cho bố mẹ cô ấy với động từ thích hợp)
- Bài học cùng chủ đề:
- B. A bad toothache - Unit 10 trang 103 SGK Tiếng Anh 7
- Wh - questions with Why - Câu hỏi với từ Why
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
A. Personal hygiene - Vệ sinh cá nhân
1. Read. Then answer the questions. (Đọc. Sau đó trả lời câu hỏi)
Click tại đây để nghe:
A letter from Mom
Dịch bài:
Lá thư của mẹ
Ngày 10 tháng 10
Hoa thân yêu,
Bố mẹ hy vọng con vẫn khỏe mạnh. Bố mẹ đều khỏe cả, sắp đến mùa gặt nữa rồi và bố mẹ đang làm việc rất nhiều ở trang trại. Ông của con thường đến làm với bố mẹ. Ông giúp rất nhiều. Ông nói nhiều về con và mong con được khỏe mạnh.
Mẹ nhận được thư của cô con tuần rồi. Cô viết nhiều về con. Vậy là bây giờ con tập thể dục buổi sáng phải không, Hoa? Ở Huế con chẳng bao giờ thích dậy sớm. Ba mẹ rất vui khi nghe con hiện giờ đã dậy sớm.
Mẹ cũng hy vọng con đang tự chăm sóc mình. Cô con rất bận rộn, vậy phải nhớ giặt và ủi quần áo của con, và đừng ăn quá nhiều kẹo hay thức khuya. Những thứ ấy có hại cho con.
Mẹ nhớ con lắm. Bố mẹ hy vọng sớm đến thăm con ở Hà Nội, có lẽ sau mùa gặt. Đừng quên viết thư cho mẹ nhé Hoa.
Thương,
Mẹ
Questions
a) Why are Hoa's parents busy? (Vì sao cha mẹ Hoa bận rộn?)
b) Who helps them on the farm? (Ai giúp đỡ họ ở trang trại?)
c) When will they go to Ha Noi? (Khi nào họ sẽ ra Hà Nội?)
d) How is Hoa different now? (Bây giờ Hoa khác trước như thế nào?)
e) What does Hoa's mother want her to do? What does she want Hoa not to do? Write two lists. (Mẹ Hoa muốn cô ấy làm gì? Bà muốn Hoa không làm gì? Viết hai danh sách.)
Trả lời:
a) Because it’s nearly the harvest time again.
b) Her grandfather helps them on the farm.
c) They will probably go to Ha Noi after the harvest.
d) She knows how to take care of herself. She's doing what she didn't do when she was at home in Hue.
e) Her mother wants her to take care of herself, to wash and iron her own clothes.
To do | Not to do |
Take care of herself Wash and iron her own clothes |
Eat too much candy Stay up late |
2. Listen. (Nghe)
Click tại đây để nghe:
Listen and put the pictures in the order you hear (Nghe và xếp hình theo thứ tự em nghe)
TAPESCRIPT:
Yesterday, Hoa did many things. Listen and put the pictures in the order:
Yesterday, Hoa got up and took a shower.
She put on clean clothes.
She polished her shoes and put them on.
She had her breakfast and then she brushed her teeth.
She put a sandwich in her lunch box and a bottle of water in her bag. She went to school.
At recess, she ate her sandwich. Then she drank some water and talked with her friends .
At home, she changed into red pants and a shirt, and put on her sandals.
After dinner, she washed and iron her clothes. Then she did her homework.
She brushed her teeth and had a bath. Then she went to bed at 11 o’clock.
Trả lời:
a - 1 b - 8 c - 6 d - 4
e -2 f - 3 g - 5 h - 7
3. Read Nam's diary. (Đọc nhật ký của Nam)
Click tại đây để nghe:
Dịch bài:
Write about yourself. Complete a diary entry like Nani’s. Then practice with your partner. ( Viết về chính em. Hoàn tất các mục nhật ký giống như nhật ký của Nam. Sau đó thực hành với bạn cùng học)
Trả lời:
My diary
5.30 |
Get up |
12.30 |
Have a nap |
5.35 |
Do morning exercise |
1.30 |
Do homework, learn lesson |
6.00 |
Wash face, brush teeth, shower |
5.30 |
Have dinner |
6.20 |
Have breakfast |
6.00 |
Do housework |
6.35 |
Go to school |
8.00 |
Watch T.V |
11.30 |
Have lunch |
9.30 |
Go to bed |
A: What do you do everyday?
B: I do a lot of things everyday.
A: What time do you set up?
B: I usually get up at 5.30.
A: What time do you have breakfast?
B: I often have breakfast at 6.20.
A: What do you do next?
B: I usually go to school.
A: What time do you have lunch?
B: I often have lunch at 11.30.
A: What do you usually do in the afternoon?
B: I learn my lessons and do homework.
A: What time do you have dinner?
B: I have dinner at 5.30.
A: Do you often watch T.V?
B: Yes, I often watch T.V at 8.00.
A: What time do you go to bed?
B: I usually go to bed at 9.30.
4. Write. Complete Hoa’s reply to her mother with suitable verbs. (Viết. Điền vào thư trả lời của Hoa cho bố mẹ cô ấy với động từ thích hợp)
A letter to Mom.
October 20 Dear Mom, Thanks for your letter. I'm glad to hear you are well. I am doing well at school. At first, everything _______ strange and difficult. Now I am _______ a lot of fun. I hope you will visit Ha Noi after the harvest. We will _______ you round the city. Don't worry about me, Mom. I know how to _______ care of myself. Every day I _______ up early to do morning exercises, and I never _______ to bed late. I often _______ my clothes and _______ them carefully. I am not _______ much candy now. I _______ all of my friends about your visit and they all hope to _______ you in Ha Noi. It’s 9.30 now, so I must _______ to bed. Take care, Mom. Write again soon. Love, Hoa |
Trả lời:
October 20 Dear Mom, Thanks for your letter. I'm glad to hear you are well. I am doing well at school. At first, everything was/ looked strange and difficult. Now I am having a lot of fun. I hope you will visit Ha Noi after the harvest. We will take you round the city. Don't worry about me, Mom. I know how to take care of myself. Every day I get up early to do morning exercises, and I never go to bed late. I often wash my clothes and iron them carefully. I am not eating much candy now. I told all of my friends about your visit and they all hope to meet you in Ha Noi. It’s 9.30 now, so I must go to bed. Take care, Mom. Write again soon. Love, Hoa |
dayhoctot.com
- Unit 1. back to school - trở lại mái trường
- Unit 2. personal information - thông tin cá nhân
- Unit 3. at home - ở nhà
- Language focus 1
- Unit 4. at school - ở trường
- Unit 5. work and play - làm việc và giải trí
- Unit 6. after school - sau giờ học
- Language focus 2
- Unit 7. the world of work - thế giới việc làm
- Unit 8. places - nơi chốn
- Unit 9. at home and away - ở nhà và đi
- Language focus 3
- Unit 10. health and hygiene - sức khỏe và vệ sinh
- Unit 11. keep fit, stay healthy - giữ gìn cơ thể khỏe mạnh
- Unit 12. let's eat - ăn thôi nào!
- Language focus 4
- Unit 13. activities - các hoạt động
- Unit 14. free time fun - giải trí khi nhàn rỗi
- Unit 15. going out - đi chơi
- Unit 16. people and places - con người và nơi ở
- Language focus 5
- Tổng hợp từ vựng tiếng anh 7 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 7