Project trang 15 Unit 7 Tiếng Anh 7 mới tập 2
Làm theo nhóm, hãy nghĩ về vài biển báo đường bộ để trưng bày quanh trường. Sử dụng những gợi ý hoặc những ý kiến riêng của em
- Bài học cùng chủ đề:
- Grammar Unit 7 SGK Tiếng Anh 7 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. In groups, think of some traffic signs to display around your school. Use the following prompts or your own ideas. (Làm theo nhóm, hãy nghĩ về vài biển báo đường bộ để trưng bày quanh trường. Sử dụng những gợi ý hoặc những ý kiến riêng của em)
“Go” sign (Biển báo cho đi)
“One way” sign (Biển báo một chiều)
"Stop” sign (Biển báo dừng lại)
Traffic light sign (Biển báo đèn giao thông)
“Speed limit 50” (Biển báo giới hạn tốc độ 50)
- Nên có biển báo giới hạn tốc trong trong sân trường không?
Yes. (Có).
- Nên có biển báo một chiều ở hành lang không?
No. (Không).
- Nên có biển báo đèn giao thông ở cổng trường không?
No. (Không)
2. Make some of these traffic signs of your own out of paper, cardboard or other materials. (Làm vài biển báo giao thông của riêng em bằng giấy, bìa carton hoặc vật liệu khác)
“Go” sign (Biển báo cho đi)
“One way” sign (Biển báo một chiều)
“Stop” sign (Biển báo dừng lại)
Traffic light sign (Biển báo đèn giao thông)
“Speed limit 50” (Biển báo giới hạn tốc độ 50)
3. Show them to your group or class and say: (Trình bày chúng đến nhóm của bạn/ lớp của bạn và nói:)
What it is? (Cái gì đây?)
What it tells people to do/ not to do, warns people about, or gives information about.
Nó nói cho mọi người thực hiện/ không thực hiện, cảnh báo mọi người về, hoặc cung cấp thông tin về biển báo đó.
This is “Speed limit 50” sign. It tells people not to drive more than 50 km an hour. Đây là biển báo “Giới hạn tốc độ 50”. Nó báo cho mọi người không lái xe hơn 50km/giờ.
This is “School a head” sign. It warns people about children crossing the road.
Đây là biển báo: “Trường học ở phía trước”. Nó cảnh báo mọi người về trẻ em đi qua đường.
4. Display your signs in the appropriate places in or around school. (Trưng bày các biển báo ở những nơi thích hợp trong hoặc xung quanh trường.)
- Unit 1: my hobbies - sở thích của tôi
- Unit 2: health - sức khỏe
- Unit 3: community service - dịch vụ cộng đồng
- Review 1 - sgk tiếng anh 7 mới
- Unit 4: music and arts - âm nhạc và nghệ thuật
- Unit 5: vietnam food and drink - thức ăn và thức uống việt nam
- Unit 6: the first university in viet nam - trường đại học đầu tiên ở việt nam
- Unit 7: traffic - giao thông
- Unit 8: films - phim ảnh
- Unit 9: festivals around the world - những lễ hội trên thế giới
- Review 3 sgk tiếng anh 7 mới
- Unit 10: sources of energy - những nguồn năng lượng
- Unit 11: travelling in the future - đi lại trong tương lai
- Unit 12: an overcrowded world - một thế giới quá đông đúc
- Review 4 - sgk tiếng anh 7 mới
- Tổng hợp từ vựng lớp 7 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 7 thí điểm