Looking Back trang 56 Unit 11 Tiếng Anh 7 mới
Nhìn vào thông tin về ống đạp trên không. Sau đó viết một bài miêu tả về phương tiện này sử dụng will và won’t.
- Bài học cùng chủ đề:
- Project trang 57 Unit 11 SGK Tiếng Anh 7 mới
- Grammar Unit 11 SGK Tiếng Anh 7 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Use the clues in the two pictures to form a phrase. (Sử dụng gợi ý trong hai bức tranh để tạo ra một cụm từ)
a. environmentally-friendly helicopter trực thăng thân thiện với môi trường
b. solar-power taxi taxi điện mặt trời
c. driverless plane máy bay không người lái
d. space car xe hơi không gian
e. underwater bus xe buýt dưới nước (xe buýt ngầm)
2. Complete this table. (Hoàn thành bảng này)
Những khả năng giao thông trong tương lai
|
Động từ (ride...) |
Năng lượng được dùng (mặt trời...) |
Những đặc điểm (thông minh, bay...) |
bicycle |
ride, pedal |
wind-powered |
automated, high speed |
car |
drive |
water-powerless |
flying, driverless |
train |
drive |
solar-powerless |
underwater, supersonic |
airplane |
fly, drive |
solar-powered |
driverless |
3. Thay đổi những đại từ nhân xưng trong ngoặc kép thành những đại từ sở hữu.
(1) mine (2) yours (3) theirs (4) hers
Xe đạp này là của tôi. Nó đậu cạnh xe của bạn. Phương và Dung ở trường hôm nay phải không? Tôi không thể thấy xe của họ. Tôi thật sự thích xe đạp của Anna. Tôi ước gì có được xe của cô ấy.
4.Nhìn vào thông tin về ống đạp trên không. Sau đó viết một bài miêu tả về phương tiện này sử dụng will và won’t.
- Skycycling tubes will be easy to drive. They will be slow. They will be healthy and environmentally-friendly.
Ống đạp trên không sẽ dễ lái. Chúng chậm. Chúng sẽ tốt cho sức khỏe và thân thiện với môi trường.
- Skycycling tubes won’t be driverless. They won’t be cheap. They won’t travel at high speeds.
Ống đạp trên không sẽ không có người lái. Chúng sẽ không rẻ. Chúng sẽ không đi được tốc độ cao
5. Match the sentences in A with those in B. Some sentences in A can be matched with more than one sentence in B. (Nối các câu trong phần A với những câu trong phần B)
1 - c Will we travel in driverless car in the future?
Chúng ta sẽ đi bằng xe không người lái trong tương lai không?
I don’t know. Perhaps we won’t travel in driverless cars in the future.
Tôi không biết. Có lẽ chúng ta sẽ không đi bằng xe không người lái trong tương lai.
2 - e Will we have high speed trains in the next five years?
Chúng ta sẽ có tàu cao tốc trong 5 năm tới phải không?
Yes, maybe they will.
Đúng thế, có lẽ thế.
3 - b I think we will have electric taxis very soon.
Tôi nghĩ chúng ta sẽ có taxi điện sớm thôi.
Oh, I think we wont have them until the year 2030.
Ồ, tôi nghĩ chúng ta sẽ không có chúng cho đến năm 2030.
4 - a Will the Segway be environmentally-friendly?
Segway se thân thiện với môi trường không?
Yes, of course.
Đúng rồi, dĩ nhiên.
5 - d I hope it will be a lovely pinic.
Tôi hy vọng nó sẽ là một chuyến dã ngoại dễ thương.
Yes, I just hope it won’t rain. Environmentally-friendly?
Đúng thế, mình chỉ hy vọng sẽ không mưa. Thân thiện với môi trường?
- Unit 1: my hobbies - sở thích của tôi
- Unit 2: health - sức khỏe
- Unit 3: community service - dịch vụ cộng đồng
- Review 1 - sgk tiếng anh 7 mới
- Unit 4: music and arts - âm nhạc và nghệ thuật
- Unit 5: vietnam food and drink - thức ăn và thức uống việt nam
- Unit 6: the first university in viet nam - trường đại học đầu tiên ở việt nam
- Unit 7: traffic - giao thông
- Unit 8: films - phim ảnh
- Unit 9: festivals around the world - những lễ hội trên thế giới
- Review 3 sgk tiếng anh 7 mới
- Unit 10: sources of energy - những nguồn năng lượng
- Unit 11: travelling in the future - đi lại trong tương lai
- Unit 12: an overcrowded world - một thế giới quá đông đúc
- Review 4 - sgk tiếng anh 7 mới
- Tổng hợp từ vựng lớp 7 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 7 thí điểm