Skills 2 trang 13 Unit 1 Tiếng Anh 7 mới
Bây giờ, viết một đoạn văn về sở thích của bạn học. Sử dụng ghi chú ở phần 3. Bắt đầu đoạn văn từ sự thể hiện bên dưới.
- Bài học cùng chủ đề:
- Project - Hobby collage trang 14 Unit 1 SGK Tiếng Anh 7 mới
- Looking Back trang 14 Unit 1 SGK Tiếng Anh 7 mới
- Ôn lại thì hiện tại đơn - Unit 1 Tiếng Anh lớp 7 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Do you know anything about collecting glass bottles? Do you think it is a good hobby? Why/Why not? (Em có biết điều gì về việc sưu tầm vỏ chai? Em có nghĩ nó là một sở thích hay không? Tại sao có? Tại sao không?)
- It means that you collect the glass bottles after you used. I think it is an easy and useful hobby. Yes, it is a good hobby because collecting can protect environment.
Nó có nghĩa là bạn sưu tập những cái chai sau khi bạn sử dụng. Tôi nghĩ nó là một sở thích hữu ích và dễ thực hiện. Nó đúng là một sở thích hay bởi vì việc SƯU tầm có thể bảo vệ môi trường.
2. Listen to an interview about hobbies. A 4!Teen reporter, Ngoc asks Mi about her hobby. Complete each blank in the word web with no more than three words.
(Nghe một bài phỏng vấn vể sở thích. Một phóng viên tờ báo 4! Teen hỏi Ngọc vể sở thích của cô ấy. Hoàn thành mỗi khoảng trông trong lưới từ với không quá 3 từ.)
Click tại đây để nghe:
Sở thích của Mi
- 1. Tên sở thích: collecting glass bottles (sưu tập vỏ chai).
- 2. Started: two years ago (cách đây 2 năm)
- 3. Người chia sẻ sở thích với Mi: mother (mẹ).
- 4. Để thực hiện sở thích này, bạn phải:
a) collect bottles after use + get them from grandmother.
Ngoe: Today we’re talking about your hobby, collecting glass bottles.
It’s quite unusual, isn’t it?
Mi: Yes, it is.
Ngoe: When did you start your hobby?
Mi: Two years ago. I watched a TV programme about this hobby and liked it right away.
Ngoe: Do you share this hobby with anyone?
Mi: Yes, my mum loves it too.
Ngoe: Is it difficult?
Mi: No, it isn’t. I just collect all the beautifull glass bottles after we use them. My grandmother also gives me some.
Ngoc: What do you do with these bottles?
Mi: I can make flower vase or lamps from them. I keep some unique bottles as they are and place them in different places in the house. They become home decorations.
Ngoc: Do you think you will continue your hobby in the future?
Mi: Certainly, it’s a useful hobby. It can help save the environment. Ngoc: Thank you, Mi.
3. Work in pairs. Ask and answer questions about each other's hobby. Take notes below. (Làm theo nhóm. Hỏi và trả lời câu hỏi về sở thích của mỗi người. Ghi chú như bên dưới.)
Hoa’s hobby (Sở thích của Hoa)
1. Tên sở thích: swimming (bơi lội)
2. Cô ấy đã bắt đầu sở thích khi nào: 1 year ago (cách đây 1 năm)
3. Cô ấy chia sẻ sở thích với ai: her brother (em trai cô ấy)
4. Để thực hiện sở thích này bạn phải: practice swimming gradually (thực hành tập bơi từ từ)
5. Cảm giác về sở thích: interesting (thú vị)
6. Tương lai: will continue the hobby and do more (tiếp tục sở thích và bơi nhiều hơn)
4. Now, write a paragraph about your classmate's hobby. Use the notes from 3. Start your paragraph as shown below (Bây giờ, viết một đoạn văn về sở thích của bạn học. Sử dụng ghi chú ở phần 3. Bắt đầu đoạn văn từ sự thể hiện bên dưới.)
Hoa is my classmate. Her hobby is swimming. She started to swim 1 year ago. She usually goes swimming with her brother. She had to practice swimming gradually for this hobby. She finds this hobby interesting and relaxed. In the future, she will go swimming more.
Hoa là bạn học của tôi. Sở thích của bạn ấy là bơi lội. Bạn ấy đã bắt đầu học bơi cách đây 1 năm. Bạn ấy thường đi bơi với em trai. Bạn ấy đã phải thực hành tập bơi dần dần cho sở thích này. Bạn ấy thấy sở thích này thật thú vị và thư giãn. Trong lương lai, bạn ấy sẽ đi bơi nhiều hơn nữa.
- Unit 1: my hobbies - sở thích của tôi
- Unit 2: health - sức khỏe
- Unit 3: community service - dịch vụ cộng đồng
- Review 1 - sgk tiếng anh 7 mới
- Unit 4: music and arts - âm nhạc và nghệ thuật
- Unit 5: vietnam food and drink - thức ăn và thức uống việt nam
- Unit 6: the first university in viet nam - trường đại học đầu tiên ở việt nam
- Unit 7: traffic - giao thông
- Unit 8: films - phim ảnh
- Unit 9: festivals around the world - những lễ hội trên thế giới
- Review 3 sgk tiếng anh 7 mới
- Unit 10: sources of energy - những nguồn năng lượng
- Unit 11: travelling in the future - đi lại trong tương lai
- Unit 12: an overcrowded world - một thế giới quá đông đúc
- Review 4 - sgk tiếng anh 7 mới
- Tổng hợp từ vựng lớp 7 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 7 thí điểm