Looking back - trang 34 Unit 9 SGK tiếng anh 6 mới
Tổng hợp bài tập và một số lý thuyết trong phần Looking back - trang 34 Unit 9 SGK tiếng anh 6 mới
- Bài học cùng chủ đề:
- Project - trang 35 Unit 9 SGK tiếng anh 6 mới
- So sánh nhất của tính từ/trạng từ dài Unit 9 SGK tiếng anh 6 mới
- Thì hiện tại hoàn thành (The present perfect tense) Unit 9 SGK tiếng anh 6 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1 Choose the best two options.
1. The city is__________
a. exciting b. amazing c. long
2. The weather is__________ .
a. cold b. quiet c. sunny
3. The people are__________ .
a. friendly b. polluted c. nice
4. The buildings are________ .
a. tall b. beautiful c. fast
5. The food is_________ .
a. noisy b. delicious c. good
Hướng dẫn:
Chọn hai lựa chọn tốt nhât trong các câu sau.
1. a, b 2. a, c 3. a, c 4. a, b 5. b, c
- Thành phố sôi động (a. exciting)/ thú vị (b. amazing).
- Thời tiết lạnh (a. cold)/ đầy nắng (c. sunny).
- Con người thân thiện (a. friendly)/ tốt bụng (c. nice).
- Những tòa nhà thật cao (a. tall)/ đẹp (b. beautiful).
- Thức ăn ngon (b. delicious)/ ngon (c. good).
2 Put the verbs in brackets into the present perfect.
Nhung:__________ you ever (1. eat) _________ a
Philadelphia cheese steak?
Nora: Yes, I have.
Nhung: Really?__________ you (2. be)_______ to
Philadelphia?
Nora: Yes, I (3. be)___________ there twice. I (4. be) _____ to many famous places in the city.
Nhung:________ you (5. visit) _____________ the
Constitution Centre?
Nora: No, I haven't, but I (6. see)___________ the Liberty Bell. Look at this postcard.
Hướngdẫn:
Chia những động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành.
Nhung: Have you ever eaten a Philadelphia cheese steak?
(Bạn đã từng ăn bít tết bơ Philadelphia chưa?)
Nora: Có, mình ăn rồi.
Nhung: Really? Have you been to Philadelphia?
(Thật không? Bạn đã từng đến Philadelphia chưa?)
Nora: Yes, I have been there twice. I have been to many famous places in the city. (Đúng thế, mình từng đến đó hai lần. Mình từng đến nhiều nơi nổi tiếng trong thành phố.)
Nhung: Have you visited the Constitution Centre?
(Bạn có thăm Trung tâm Hiến pháp không?)
Nora: No, I haven’t, but I have seen the Liberty Bell. Look at this postcard. (Chưa, nhưng mình đã đến xem Chuông Tự Do. Nhìn vào bưu thiếp này).
3 In pairs, complete this fact sheet about Viet Nam.
COUNTRY: VIETNAM
- Biggest city: Ho Chi Minh City
- Oldest university:_____________________
- Most popular Vietnamese writer:________
- Most popular food:____________________
- Most popular drink:____________________
- Most common activity:__________________
Hướng dẫn:
Làm việc theo cặp, hoàn thành bảng thông tin này về Việt Nam.
Quốc gia: Việt Nam
- Biggest city (Thành phố lớn nhất): Ho Chi Minh City (Thành phốHồ
Chí Minh)
- Oldest university (Trường đại học lâu đời nhất): Quoc Tu Giam (Quốc Tử Giám), Thang Long (Thăng Long) - Ha Noi (Hà Nội) (1076)
- Most popular Vietnamese writer (Tác giả Việt Nam nổi tiếng nhất): Nguyen Du (Nguyễn Du), Nam Cao
- Most popular food (Thức ăn phổ biến nhất): spring rolls (nem), noodles (phở)
- Most popular drink (Thức uống phổ biến nhất): tea (trà), coffee (cà phê)
- Most common activity (Hoạt động phổ biến nhất): watching TV (xem ti
vi), football (bóng đá)
4 Using the information from your fact sheet, write a short paragraph (7-8 sentences) about Viet Nam.
Sử dụng thông tin từ bảng trên và viết một đoạn vản ngắn (7-8
câu) vể Việt Nam.
5 Game: Yes I have
In pairs, ask a Have you ever... question. You may use the questions from the Class Survey in A closer look 2, page 30, to help you. Then ask three wh- questions to get more information from your partner and guess if he/she is telling the truth or not.
A: Have you ever been on TV?
B: Yes.
A: When was that?
B: Last year.
A: Which programme were you in?
B: Erm ... the Evening News.
A: Why were you there?
B: I don't remember!
Hướng dẫn:
Trò chơi: Vâng tôi đã từng
Làm việc theo cặp, hỏi câu hỏi “Bạn đã từng...”. Em có thể sử dụng những câu hỏi từ bảng khảo sát trong lớp ở phần A Closer Look 2, trang 30 để làm. Sau đó hỏi 3 câu hỏi với từ “Wh” để hỏi và lấy thêm thông tin từ bạn học và đoán anh ấy/cô ấy có nói thật không?
A: Bạn đã từng lên truyền hình chưa?
B: Rồi.
A: Đó là khi nào?
B: Năm trước.
A: Bạn có mặt trong chương trình nào?
B: Erm... Tin tức buổi tối.
A: Tại sao bạn lại được lên tivi?
B: Tôi không nhớ!
- Unit 1: my new school
- Unit 2: my home
- Unit 3: my friends
- Review 1 (units 1 - 2 - 3)
- Unit 4: my neighbourhood
- Unit 5: natural wonders of the world
- Unit 6: our tet holiday
- Review 2 (units 4 - 5 - 6)
- Unit 7: television
- Unit 8: sports and games
- Unit 9: cities of the world
- Review 3 (units 7 - 8 - 9)
- Unit 10: our houses in the future
- Unit 11: our greener world
- Unit 12: robots
- Review 4 (units 10 - 11 - 12)
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6 thí điểm