A closer look 1 - trang 40 Unit 10 SGK tiếng anh 6 mới
Tổng hợp bài tập và một số lý thuyết trong phần A closer look 1 - trang 40 Unit 10 SGK tiếng anh 6 mới
- Bài học cùng chủ đề:
- A closer look 2 - trang 41 Unit 10 SGK tiếng anh 6 mới
- Communication - trang 43 Unit 10 SGK tiếng anh 6 mới
- Skills 1 - trang 44 Unit 10 SGK tiếng anh 6 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1 Listen and repeat the appliances in the box. Then put them in the appropriate columns. (You may use an appliance more than once).
Click tại đây để nghe:
wireless TV automatic dishwasher
modern fridge automatic washing machine
hi-tech robot
living room |
bedroom |
kitchen |
bathroom |
|
|
|
|
living room (phòng khách) |
bedroom (phòng ngủ) |
kitchen (nhà bếp) |
bathroom (phòng tắm) |
wireless TV (ti vi có kết nối không dây), high-tech robot (người máy công nghệ cao) |
wireless TV (ti vi có kết nối không dây), high-tech robot (người máy công nghệ cao) |
modern fridge (tủ lạnh hiện đại), automatic dishwasher (máy rửa chén tự động), high-tech robot (người máy công nghệ cao) |
automatic washing machine (máy giặt tự động), high-tech robot (người máy công nghệ cao) |
2 Match the appliances in A with the things they can or might do in B.
A
- wireless TV
- automatic dishwasher
- modern fridge
- automatic washing machine
- hi-tech robot
B
a look after children
b cook meals
c help us watch TV programmes from space
d wash and dry dishes
e wash and dry clothes1 - c wireless TV - help us watch TV programmes from space
2 - d automatic dishwasher - wash and dry dishes
3 — b modern fridge — cook meals
4 - e automatic washing machine - wash and dry clothes
5 - a hi-tech robot - look after children
3 Work in pairs. Using the information in 2, ask and answer questions about appliances in the house.
Example:
A: What does a wireless TV do?
B: It helps us watch TV programmes from space.
Hướng dẫn:
Làm việc theo cặp. Sử dụng thông tin phần 2, hỏi và trả lời câu hỏi vể những thiết bị trong nhà.
Ví dụ:
A: Ti vi có kết nối không dây được dùng để làm gì?
B: Nó giúp chúng ta xem những chương trình truyền hình từ không gian
4 Listen to the chants. Write the words with the sounds /dr/ and /tr/ in the table.
Click tại đây để nghe:
Drops of water
Little drops of water
Drip, drip, diip
Dripping from the cottage roof
On a rainy day.
I’d like to live in the countryside
I'd like to travel in a train
Along the track
I’d like to drive a tractor
Through the hay.
Hướng dẫn:
|
5 Say the words you have written in the table. Pay attention to the sounds /dr/ and /tr/. Can you add some more words?
Hướng dẫn:
Hãy nói những từ em đã viết trong bảng trên. Chú ý đến những âm /dr/ và /tr/. Em có thế thêm vài từ khác được không?
/dr/: dream, drove, dread /tr/: tree, strict, treat, troop
- Unit 1: my new school
- Unit 2: my home
- Unit 3: my friends
- Review 1 (units 1 - 2 - 3)
- Unit 4: my neighbourhood
- Unit 5: natural wonders of the world
- Unit 6: our tet holiday
- Review 2 (units 4 - 5 - 6)
- Unit 7: television
- Unit 8: sports and games
- Unit 9: cities of the world
- Review 3 (units 7 - 8 - 9)
- Unit 10: our houses in the future
- Unit 11: our greener world
- Unit 12: robots
- Review 4 (units 10 - 11 - 12)
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6 thí điểm