Động từ tình thái (Modal verb) “must” (phải) Unit 5 SGK tiếng anh 6 mới
Tìm hiểu ngữ pháp: Động từ tình thái (Modal verb) “must” (phải) Unit 5 SGK tiếng anh 6 mới
Động từ tình thái (Modal verb) “must” (phải)
a) Cách thành lập
* Thể khẳng định (Affirmative form)
s + must + ...
Ex: We must always observe the traffic rules.
Chúng ta phải luôn tuân theo luật giao thông.
* Thể phủ định (Negative form)
s + must not +...
Ex: We mustn’t talk in class.
Chúng ta không được nói chuyện trong lớp.
b) Cách dùng
Hình thức phủ định của must là must not hay viết tắt là: mustn’t.
- Must được dùng để:
1) diễn tả sự cần thiết, hoặc sự bắt buộc, hoặc bổn phận trách nhiệm phải làm gì ở hiện tại và tương lai.
Ex: I must get up early to go to school every morning.
Tôi phải dậy sớm để đi học vào mỗi buổi sáng, (trách nhiệm)
You must sweep the room.
Bạn phải quét dọn căn phòng này. (sự bắt buộc)
You haven’t got much time. You must hurry. Bạn không có nhiều thời giờ. Bạn phải khẩn trương, (sự cần thiết)
2) đưa ra một lời khuyên hay một đề nghị được nhấn mạnh.
Ex: You must drive more slowly.
Bạn cần phải lái xe chậm hơn. (đưa ra lời khuyên)
You must keep it a secret. You mustn’t tell anybody else.
Bạn phải giữ bí mật điều đó. Bạn không được nói với bất cứ ai.
(đề nghị được nhấn mạnh)
3) đưa ra một suy luận hợp lí
Ex: You must be hungry after school. Chắc liẳn là bạn phải đói sau giờ học.
She has been travelling all day. She must be tired.
Cô ấy đã đi du lịch cả ngày. Chắn hẳn cô ấy rất mệt.
(Đi du lịch thì mệt mà bạn đi cả ngày thì bạn hẳn sẽ bị mệt)
- Cách sử dụng “must”
Chúng ta sử dụng thể phủ định của “must” là “mustn't/must not” để bảo mọi người không được làm những việc gì đó hoặc để chê bai ý kiến nào đó.
Ex: You mustn’t come late. Bạn không nên đến trễ.
- Unit 1: my new school
- Unit 2: my home
- Unit 3: my friends
- Review 1 (units 1 - 2 - 3)
- Unit 4: my neighbourhood
- Unit 5: natural wonders of the world
- Unit 6: our tet holiday
- Review 2 (units 4 - 5 - 6)
- Unit 7: television
- Unit 8: sports and games
- Unit 9: cities of the world
- Review 3 (units 7 - 8 - 9)
- Unit 10: our houses in the future
- Unit 11: our greener world
- Unit 12: robots
- Review 4 (units 10 - 11 - 12)
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6 thí điểm