The past simple (Thì quá khứ đơn) Unit 8 SGK tiếng anh 6 mới
Tìm hiểu ngữ pháp: The past simple (Thì quá khứ đơn) Unit 8 SGK tiếng anh 6 mới
- Bài học cùng chủ đề:
- Câu mệnh lệnh (hay yêu cầu) Unit 8 SGK tiếng anh 6 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
The past simple (Thì quá khứ đơn)
a) Dạng quá khứ đơn của động từ “to be99 được chia như sau:
* "to be” cổ nghĩa là: thì, là, ở
|
Phủ định |
I/He/She/It/ danh từ số ít |
was not (wasn’t) |
I wasn’t at school last week. He wasn’t at school last week. |
YouAVe/They/ danh từ số nhiều |
were not (weren’t) |
They weren’t at school last week. We weren’t at school last week. |
|
Thể |
To be |
Chủ ngữ |
Vi du |
Nghi vấn |
Was |
I/he/ she/it/danh từ sô' ít..ề? |
Was I at school last week? Was he at school last week? |
Were |
you/we/they/danh từ sô" nhiều...? |
Were they at school last week? Were we at school last week? |
b) Dạng quá khứ đơn của động từ thường được chia như sau:
|
Thể |
Chủ ngữ |
Động từ (V) |
Vi du |
Nghi vấn |
Did + he/she/it/ danh từ sô' ít... |
V (nguyên thể)...? |
Did she watch TV last night? Did he go to the zoo yesterday? |
Did + I/you/we/they/ danh từ số nhiều... |
V(nguyên thể)...? |
Did I watch TV last night? Did they go to the zoo yesterday? |
Lưu ý:
- Past 2 (P2): Động từ quá khứ đơn nằm ở cột 2 trong bảng động từ bất quy tắc.
- ở thể phủ định và nghỉ vấn, chúng ta mượn trợ động từ did chia cho tất cả các chủ ngữ (số ít hay scí nhiều). Động từ còn lại trong câu phải ở dạng động từ nguyên thể.
- Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ dù ở dạng số nhiều hay số ít thì động từ đều được chia như nhau, ở dạng khẳng định động từ được chia như sau:
o Đối với những động từ có quy tắc sẽ thêm ed vào sau động từ đó. (Các em nên tham khảo quy tắc thèm ed vào sau động từ):
Ex: play (chơi) —> played (đã chơi)
watch (xem) —> watched (đã xem)
dance (nhảy, múa) —► danced (đã nhảy, múa)
o Đối với những động từ bất quy tắc thay đổi không theo quy tắc nào, thì ta dùng động từ ở cột thứ 2 (P2) trong bảng động từ bất quy tắc. Các em cần phải học thuộc hoặc tra bảng động từ bất quy tắc.
Ex:
|
- Unit 1: my new school
- Unit 2: my home
- Unit 3: my friends
- Review 1 (units 1 - 2 - 3)
- Unit 4: my neighbourhood
- Unit 5: natural wonders of the world
- Unit 6: our tet holiday
- Review 2 (units 4 - 5 - 6)
- Unit 7: television
- Unit 8: sports and games
- Unit 9: cities of the world
- Review 3 (units 7 - 8 - 9)
- Unit 10: our houses in the future
- Unit 11: our greener world
- Unit 12: robots
- Review 4 (units 10 - 11 - 12)
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6 thí điểm