A closer look 1 - trang 8 Unit 1 SGK tiếng anh 6 mới
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần A closer look 1 - trang 8 Unit 1 SGK tiếng anh 6 mới
- Bài học cùng chủ đề:
- A closer look 2 - trang 9 Unit 1 SGK tiếng anh 6 mới
- Communication - trang 11 Unit 1 SGK tiếng anh 6 mới
- Skills 1 - trang 12 Unit 1 SGK tiếng anh 6 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Listen and repeat the words (Nghe và nhắc lại các từ)
Click tại đây để nghe:
physics (môn vật lý)
English (Tiếng anh)
history (lịch sử)
homework (bài tập về nhà)
judo (võ judo)
school lunch (Bữa trưa tại trường)
exercise (Bài thể dục)
vocabulary (từ vựng)
football (bóng đá)
lessons (tiết học)
music (âm nhạc)
science (khoa học)
Mở CD lên và nghe, nghe đến từ nào thì bấm nút dừng (pause) để đọc lại. Cứ thế lặp lại cho hết đoạn nghe. Nhớ là từ nào các em đọc không đúng thì nghe lại nhiều lần để tập đọc cho chuẩn hơn.
2. Work in pairs. Put the words in 1 into groups (Làm việc theo nhóm. Xếp các từ ở phần 1 vào các nhóm)
- play
- do
- have
- study
Hướng dẫn:
play: football, music
do: homework, judo, exercise
have: school lunch, lessons
study: physics, English, history, vocabulary, science
3. Put one of these words in each blank (Điền một trong những từ sau vào mỗi chỗ trống)
lessons football
science judo
homework
- I do______ with my friend, Vy.
- Duy plays______ for the school team.
- All the______ at my new school are interesting.
- They are healthy. They do______ every day.
- I study maths, English and_______ on Mondays.
Key:
1. homework
do homework: làm bài tập về nhà
2. football
play football: chơi bóng đá
3. lessons
All the lessons at my new school are interesting: Tất cả các tiết học ở trường mới của tớ đều thú vị
4. judo
do judo: tập luyện võ judo
5. science
I study maths, English and Science on Mondays:
Tớ học toán, tiếng anh và khoa học vào các ngày thứ 2
4.Write sentences about yourself using the combinations above (Viết một số câu về bản thân, sử dụng những kết hợp ở trên)
Hướng dẫn:
Viết các câu về chính em và sử dụng những kết hỢp trên.
Các em viết những câu nói về bản thân mình vào vở. Các em có thể nói năm học này các em sẽ học bao nhiêu môn, những môn đó là môn gì, môn nào em thích học,...
This school year, I have 7 subjects: maths, English, physics, history, science and judo. I really like English and study English very well. I have English lessons on Tuesday and Friday. I also like judo because I feel very healthy when I do judo.
5. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /əʊ/ and /ʌ/
Click tại đây để nghe:
(Nghe và nhắc lại. Chú ý phần phát âm /əʊ/ và /ʌ/ )
1. /əʊ/: judo going homework open
2. /ʌ/: brother Monday mother month
6. Listen to the words and put them into two groups (Nghe các từ sau và sắp xếp chúng thành 2 nhóm)
Click tại đây để nghe:
əʊ/ and /ʌ/
some
rode
don't
hope
Monday
homework
month
come
post
one
Hướng dẫn:
âm /əʊ/: rode, don't, hope, homework, post
âm /ʌ/: some, Monday, month, come, one
7. Listen and repeat. Underline the sounds /əʊ/ and /ʌ/you hear (Nghe và nhắc lại. Gạch chân những phát âm /əʊ/ và /ʌ/)
Click tại đây để nghe:
- They are going to open a new library.
- I'm coming home from school.
- His brother eats lunch in the school canteen.
- The new school year starts next month.
- My brother is doing his homework.
- He goes to the judo club every Sunday.
Key:
- They are going to open a new library.
- I'm coming home from school.
- His brother eats lunch in the school canteen.
- The new school year starts next month.
- My brother is doing his homework.
- He goes to the judo club every Sunday.
- Unit 1: my new school
- Unit 2: my home
- Unit 3: my friends
- Review 1 (units 1 - 2 - 3)
- Unit 4: my neighbourhood
- Unit 5: natural wonders of the world
- Unit 6: our tet holiday
- Review 2 (units 4 - 5 - 6)
- Unit 7: television
- Unit 8: sports and games
- Unit 9: cities of the world
- Review 3 (units 7 - 8 - 9)
- Unit 10: our houses in the future
- Unit 11: our greener world
- Unit 12: robots
- Review 4 (units 10 - 11 - 12)
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6 thí điểm