Ngữ pháp: Unit 14 Are there any posters in the room
1. Khi muốn trình bày về sự tồn tại (không tồn tại) của nhiều vật một cách tự nhiên ta dùng cấu trúc: There are + danh từ số nhiều. (Có nhiều...) There are + danh từ số nhiều + nơi chốn.(Có nhiều...)
NGỮ PHÁP
1. Khi muốn trình bày về sự tồn tại (không tồn tại) của nhiều vật một cách tự nhiên ta dùng cấu trúc:
There are + danh từ số nhiều.
(Có nhiều...)
There are + danh từ số nhiều + nơi chốn.
(Có nhiều...)
There aren’t + any + danh từ số nhiều.
(Không có...)
There aren’t + any + danh từ số nhiều + nơi chốn.
(Không có...)
aren’t là viết tắt của are not
Ex: There are two chairs.
Có hai cái ghế.
There are two chairs in the room.
Có hai cái ghế trong phòng.
There aren't any chairs.
Không có ghế nào cả.
There aren't any chairs in the room.
Không có ghế nào trong phòng cả.
2. Khi muốn hỏi về sự tồn tại của nhiều vật một ở nơi nào đó ta thường dùng cấu trúc:
Are there + any + danh từ số nhiều + nơi chốn?
(Có nhiều (những)... phải không?)
Để trả lời cho câu hỏi này ta có hai cách trả lời sau:
- Nếu câu trả lời cùng ý với câu hỏi thì:
Yes, there are.
Vâng, đúng rồi.
- Còn nếu câu trả lời không cùng ý với câu hỏi thì:
No, there aren’t.
Không, không phải.
Ex: Are there any books on the bookcase?
Có nhiều cuốn sách trên tủ sách phải không?
Yes, there is. / No, there isn't.
Vâng, đúng rồi. / Không, không phải.
3. Hỏi và đáp về số lượng đồ vật (1)
Khi muốn hỏi về số lượng vật ở xa chúng ta (ở đó), chúng ta có thể dùng cấu trúc sau:
Hỏi:
How many + danh từ số nhiều + are there?
Có bao nhiêu... ở đó?
Đáp: ___________________________
There are + số lượng vật (đồ vật).
Có.
Ex: How many desks are there?
Có bao nhiêu cái bàn ở đó?
There are twenty. Có 20 cái bàn.
How many pencils are there?
Có bao nhiêu bút chì ở đó?
There are eighteen. Có 18 cây bút chì.
4.Hỏi và đáp về số lượng đồ vật (2)
Khi muốn hỏi về số lượng vật ở xa chúng ta (ở đó), nó ở chỗ nào đó (nơi chứa đồ vật), chúng ta có thể dùng cấu trúc sau:
Hỏi:________________
How many + danh từ số nhiều + are there + nơi chứa đồ vật?
Có bao nhiêu...?
Đáp:
There are + số lượng vật (đồ vật).
Có.
Ex: How many desks are there in the classroom? Có bao nhiêu cái bàn trong lớp học?
There are twenty. Có 20 cái bàn.
How many pencils are there in the box?
Có bao nhiêu bút chì trong hộp?
There are eighteen, Có 18 cây bút chì.
- Unit 1: hello - xin chào
- Unit 2: what's your name? - bạn tên là gì
- Unit 3: this is tony - đây là tony
- Unit 4: how old are you? - bạn bao nhiêu tuổi
- Unit 5: are they your friends - họ là bạn của bạn phải không
- Unit 6: stand up - đứng lên
- Unit 7: that's my school - đó là trường tôi
- Unit 8: this is my pen - đây là bút máy của tôi
- Unit 9: what colour is it? - nó màu gì?
- Unit 10: what do you do at break time? - bạn làm gì vào giờ giải lao
- Unit 11: this is my family - đây là gia đình tôi
- Unit 12: this is my house - đây là nhà của tôi
- Unit 13: where's my book - quyển sách của tôi ở đâu ?
- Unit 14. are there any posters in the room? - có nhiều áp phích trong phòng không?
- Unit 15: do you have any toys? - bạn có đồ chơi nào không?
- Unit 16: do you have any pets? - bạn có thú cưng nào không?
- Unit 17: what toys do you like? - bạn thích đồ chơi nào?
- Unit 18: what are you doing? - bạn đang làm gì?
- Unit 19: they're in the park - họ ở trong công viên
- Unit 20: where's sa pa? sa pa ở đâu?