Ngữ pháp: Unit 19 They're in the park
Khi muốn hỏi về thời tiết, chúng ta thường sử dụng mẫu câu sau: What’s the weather like? Thời tiết ra sao? / Thời tiết như thế nào? What’s the weather like today? Hôm nay thời tiết ra sao?
NGỮ PHÁP
Grammar (Ngữ pháp)
1. Khi chúng ta muốn hỏi một ai đó đang làm gì, thông thường ta sẽ sử dụng mẫu câu:
What are you/ they doing? Bạn/Họ đang làm gì?
- Nếu trong trường hợp chủ ngữ đề cập đến là ngôi thứ 3 số ít như "she, he" chúng ta sẽ sử dụng mẫu câu:
What is she/he doing? Anh ấy/ cô ấy đang làm gì? Để trả lời cho mẫu câu trên, chúng ta sử dụng mẫu câu sau: I am+ V-ing Tôi đang...; Mình đang..
am+ v-ing Tôi đang...; Mình đang,...
They are + V-ing Họ đang .. She/ He is + V-ing Cô ấy/ Anh ấy đang ...
Mình đang đánh máy bài học. I am typing a lesson.
Ex:
Bạn đang đọc bài này.1. You are reading this article.
2. He is sleeping.
Anh ấy đang ngủ.
3. She is swimming.
Cô ấy đang bơi.
4. The dog is barking.
Con chó đang sủa.
2. Khi muốn hỏi về thời tiết, chúng ta thường sử dụng mẫu câu sau:
What’s the weather like?
Thời tiết ra sao? / Thời tiết như thế nào? What’s the weather like today?
Hôm nay thời tiết ra sao?
- Ngoài ra chúng ta cũng có thể sử dụng mẫu câu tương đương bên dưới đây:
How’s the weather today?
Hôm nay thời tiết ra sao?
- Và để trả lời cho mẫu câu trên, chúng ta sử dụng mẫu câu sau:
It’s sunny.
Trời nắng.
- Đại từ "it" là chủ ngữ được hiểu với nghĩa là "trời", "thời tiết".
Loigiaihay.com
- Unit 1: hello - xin chào
- Unit 2: what's your name? - bạn tên là gì
- Unit 3: this is tony - đây là tony
- Unit 4: how old are you? - bạn bao nhiêu tuổi
- Unit 5: are they your friends - họ là bạn của bạn phải không
- Unit 6: stand up - đứng lên
- Unit 7: that's my school - đó là trường tôi
- Unit 8: this is my pen - đây là bút máy của tôi
- Unit 9: what colour is it? - nó màu gì?
- Unit 10: what do you do at break time? - bạn làm gì vào giờ giải lao
- Unit 11: this is my family - đây là gia đình tôi
- Unit 12: this is my house - đây là nhà của tôi
- Unit 13: where's my book - quyển sách của tôi ở đâu ?
- Unit 14. are there any posters in the room? - có nhiều áp phích trong phòng không?
- Unit 15: do you have any toys? - bạn có đồ chơi nào không?
- Unit 16: do you have any pets? - bạn có thú cưng nào không?
- Unit 17: what toys do you like? - bạn thích đồ chơi nào?
- Unit 18: what are you doing? - bạn đang làm gì?
- Unit 19: they're in the park - họ ở trong công viên
- Unit 20: where's sa pa? sa pa ở đâu?