Lesson 1 - Unit 4 trang 24,25 SGK Tiếng Anh lớp 3
Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).a) Who's that? Đó là ai?It's Tony. Đó là Tony.b) Who's that? Đó là ai?It's Mr Loc. Đó là thầy Lộc.
- Bài học cùng chủ đề:
- Lesson 2 - Unit 4 trang 26,27 SGK tiếng anh lớp 3
- Lesson 3 - Unit 4 trang 28,29 SGK Tiếng Anh lớp 3
- Ngữ pháp - Unit 4.How old are you
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Lesson 1 (Bài học 1)
Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).
Click tại đây để nghe:
a) Who's that? Đó là ai?
It's Tony. Đó là Tony.
b) Who's that? Đó là ai?
It's Mr Loc. Đó là thầy Lộc.
Bài 2: Point and say. (Chỉ vào và nói).
a) Who's that? Đó là ai?
It's Mr Loc. Đó là thầy Lộc.
b) Who's that? Đó là ai?
It's Miss Hien. Đó là cô Hiền.
c) Who's that? Đó là ai?
It's Mary. Đó là Mary.
Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
Who's that? Đó là ai?
It's Mr Loc. Đó là thầy Lộc.
Who's that? Đó là ai?
It's Miss Hien. Đó là cô Hiên.
Who's that? Đó là ai?
It's Mary. Đó là Mary.
Who's that? Đó là ai?
It's Nam. Đó lò Nam. ,
Who's that? Đó là ai?
It's Mai. Đó là Mai.
Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).
Click tại đây để nghe:
1. b 2. a
Audio script
1. Nam: Who's that?
Mai: It's Tony.
2. And who's that?
Mai: It's Mr Loc.
Bài 5: Read and write. (Đọc và viết).
1. A: Who’s that? Đó là ai?
B: It's Tony. Đó là Tony.
2. A: And who’s that? Và đó là ai?
B: It's Mr Loc. Đó là thầy Lộc.
Bài 6: Let’s write. (Chúng ta cùng viết).
1. It's Tony. Đó là Tony.
2. It's Mary. Đó là Mary.
3. It's Peter. Đó là Peter.
4. It's Linda. Đó là Linda.
- Unit 1: hello - xin chào
- Unit 2: what's your name? - bạn tên là gì
- Unit 3: this is tony - đây là tony
- Unit 4: how old are you? - bạn bao nhiêu tuổi
- Unit 5: are they your friends - họ là bạn của bạn phải không
- Unit 6: stand up - đứng lên
- Unit 7: that's my school - đó là trường tôi
- Unit 8: this is my pen - đây là bút máy của tôi
- Unit 9: what colour is it? - nó màu gì?
- Unit 10: what do you do at break time? - bạn làm gì vào giờ giải lao
- Unit 11: this is my family - đây là gia đình tôi
- Unit 12: this is my house - đây là nhà của tôi
- Unit 13: where's my book - quyển sách của tôi ở đâu ?
- Unit 14. are there any posters in the room? - có nhiều áp phích trong phòng không?
- Unit 15: do you have any toys? - bạn có đồ chơi nào không?
- Unit 16: do you have any pets? - bạn có thú cưng nào không?
- Unit 17: what toys do you like? - bạn thích đồ chơi nào?
- Unit 18: what are you doing? - bạn đang làm gì?
- Unit 19: they're in the park - họ ở trong công viên
- Unit 20: where's sa pa? sa pa ở đâu?