Language - trang 7 Unit 1 SGK Tiếng Anh 10 mới
Nối những từ và cụm từ trong hộp với những ý nghĩa dưới đây. Liệt kê những việc nhà được nhắc đến trong đoạn văn, rồi thêm những việc khác vào danh sách ấy.
- Bài học cùng chủ đề:
- Skills - trang 9 Unit 1 SGK Tiếng Anh 10 mới
- Communication and Culture - trang 13 Unit 1 SGK Tiếng Anh 10 mới
- Looking Back - trang 14 Unit 1 SGK Tiếng Anh 10 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Vocabulary
1. Match the words and phrases in the box with their meanings below.
Nối những từ và cụm từ trong hộp với những ý nghĩa dưới đây.
1. chore 2.homemaker 3. breadwinner 4. groceries 5. split 6. laundry 7. heavy lifting 8. washing-up |
a. the member of a family who earns the money that the family needs
b. divide
c. the act of washing the dishes after a meal
d. an action that requires physical strength
e. a person who manages the home and often raises children instead of earning money from a job
f. a routine task, especially a household one
g. clothes washing
h. food and other goods sold at a shop or a supermarket
Key
1. f
2. e
3. a
4. h
5. b
6. g
7. d
8. c
Dịch bài:
1. Chore: một nhiệm vụ thường nhật, đặc biệt là việc nhà.
2. Homemaker: một người mà lo liệu hết việc trong nhà và thường nuôi dạy con thay vì kiếm tiền từ công việc.
3. Breadwinner: thành viên của gia đình mà kiếm số tiền mà gia đình cần.
4. Groceries: thức ăn và những vật dụng khác bán tại cửa hàng hay siêu thị.
5. Split: phân chia.
6. Clothes washing: giặt quần áo.
7. Heavy lifting: một hành động cần nhiều sức khỏe thể chất.
8. Washing-up: hành động rửa bát sau bữa ăn.
2. List all the household chores that are mentioned in the conversation. Then add more chores to the list.
Liệt kê những việc nhà được nhắc đến trong đoạn văn, rồi thêm những việc khác vào danh sách ấy.
Chores from the conversation:
- prepare dinner (chuẩn bị bữa tối)
- cook (do the cooking) (nấu ăn)
- shop (đi mua đồ dùng, đi chợ)
- clean the house -take out the rubbish (vứt rác)
- do the laundry (giặt quần áo)
- do the washing-up (rửa chén bát)
- do the heavy lifting (khiêng vác đồ nặng)
- be responsible for the household finances (chịu trách nhiệm về tài chính gia đình)
Other chores (examples):
- mop / sweep / tidy up the house (lau/quét/ dọn nhà)
- bathe the baby (tắm cho em bé)
- feed the baby (cho em bé ăn)
- water the houseplants (tưới cây)
- feed the cat / dog (cho mèo/chó ăn)
- iron / fold / put away the clothes (là/gấp/cất quần áo)
- lay the table for meals (xếp bàn ăn)
3. Work in pair. Thảo luận những câu hỏi dưới đây.
Làm việc theo cặp. Thảo luận những câu hỏi dưới đây.
a. What household chores do you usually do?
b. How do you divide household duties in your family?
a. Công việc nhà nào bạn thường làm?
b. Bạn phân chia công việc nhà trong gia đình như thế nào?
Pronunciation
1. Listen and repeat.
Click tại đây để nghe:
Lắng nghe và lặp lại.
/tr/ |
/ kr/ |
/br / |
trash tree train treat true |
create critical cream crane crack |
breadwinner breakfast brown brother brush |
2. Listen to the sentences and circle the word you hear
Click tại đây để nghe:
Lắng nghe những câu sau và khoanh tròn những từ bạn nghe được.
a. trashed b. crashed c. brushed
a.train b. crane c. brain
a. tread b. create c. bread
a. true b. crew c. brew
Grammar
1. Read the text and choose the correct verb form. (Đọc bài viết và chọn dạng đúng của động từ.)
Mrs Hang is a housewife. Every day, she (1) does /is doing most of the housework She (2) cooks/is cooking, washes the clothes and (3) cleans/is cleaning the house. But today is Mother's Day and Mrs Hang isn't doing any housework. Her husband and children are doing it all for her. At the moment, she (4) watches / is watching her favourite programme on TV. Her daughter, Lan, (5) does/is doing the cooking; her son, Minh, (6) does/is doing the laundry; and her husband, Mr Long, (7) tidies up/is tidying up the house. Everybody in the family (8) tries/is trying hard to make it a special day for Mrs Hang.
Key
1. Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen lặp đi lặp lại thường trực trong hiện tại => does.
2. Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen lặp đi lặp lại thường trực trong hiện tại => cooks.
3. Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen lặp đi lặp lại thường trực trong hiện tại => cleans.
4. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói (At the moment), hoặc một hành động khác, phá vỡ những thói quen bình thường => is watching.
5. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói, hoặc một hành động khác, phá vỡ những thói quen bình thường => is doing.
6. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói, hoặc một hành động khác, phá vỡ những thói quen bình thường => is doing.
7. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói, hoặc một hành động khác, phá vỡ những thói quen bình thường => is tidying up.
8. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói, hoặc một hành động khác, phá vỡ những thói quen bình thường => is trying.
2. Use the verbs in brackets in their correct form to complete the sentences (Sử dụng những động từ trong ngoặc đơn ở dạng đúng của chúng để hoàn thành câu. )
1. Mrs Lan usually (do) the cooking for the family, but she (not cook) now. She (work) on an urgent report at the moment.
2. I'm afraid you can't talk to him now. He (take out) the rubbish.
3. He (clean) the house every day. He (clean) it now.
4. My sister can't do any housework today. She (prepare) for her exams.
5. They divide the duties in the family. She (look after) the children, and her husband (work) to earn money.
6. It's 7.30 p.m. now and my father (watch) the Evening News on TV. He (watch) it every evening.
Key
1. Thì hiện tại đơn diễn tả hành động thói quen thường xuyên (usually) ở hiện tại. => does. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đang diễn ra trong thời điểm nói (now) => is not cooking. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đang diễn ra trong thời điểm nói (at the moment) => is working
2. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đang diễn ra trong thời điểm nói => is taking out
3. Thì hiện tại đơn diễn tả hành động thói quen thường xuyên (usually) ở hiện tại. => cleans. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đang diễn ra trong thời điểm nói (now) => is cleaning
4. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đang diễn ra trong thời điểm nói => is preparing
5. Thì hiện tại đơn diễn tả hành động thói quen thường xuyên ở hiện tại. => looks after. Thì hiện tại đơn diễn tả hành động thói quen thường xuyên ở hiện tại. => works
6. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đang diễn ra trong thời điểm nói (now) => is watching. Thì hiện tại đơn diễn tả hành động thói quen thường xuyên ở hiện tại. => watches
dayhoctot.com
- Unit 1: family life
- Unit 2: your body and you
- Unit 3: music
- Review 1: units 1-2-3
- Unit 4: for a better community
- Unit 5: inventions
- Review 2: unit 4-5
- Unit 6: gender equality
- Unit 7: cultural diversity
- Unit 8: new ways to learn
- Review 3: unit 6-7-8
- Unit 9: preserving the environment
- Unit 10: ecotourism
- Review 4: unit 9-10
- Tổng hợp từ vựng lớp 10 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 10 thí điểm