Getting Started - trang 16 Unit 2 SGK Tiếng Anh 10 mới
Tổng hợp các bài tập trong phần Getting Started trang 16 Unit 1 SGK Tiếng Anh 10 mới.
- Bài học cùng chủ đề:
- Language - trang 17 Unit 2 SGK Tiếng Anh 10 mới
- Skills - trang 19 Unit 2 SGK Tiếng Anh 10 mới
- Communication and Culture - trang 23 Unit 2 SGK Tiếng Anh 10 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Listen and read. (Lắng nghe và đọc.)
Click tại đây để nghe:
Nam: That's good, it will help keep you from getting Alzheimer's disease when you get old.
Scott: Is that the disease that affects your memory?
Nam: Yes. Since drinking apple juice helps boost your brain's memory function, it helps you remember things for a long, long time.
Scott: But Nam!
Nam: Yeah?
Scott: There are a few things I really want to forget.
Nam: Like losing the football match yesterday?
Scott: Exactly!
Bài dịch.
Nam: Này Scott, cậu đã bao giờ nghe câu "Một quả táo mỗi ngày thì chẳng cần gặp bác sĩ" chưa?
Scott: Rồi, mà sao?
Nam: Cậu có biết rằng câu đấy rất đúng không?
Scott: Ý cậu là gì? Nếu tớ ăn 1 quả táo 1 ngày thì tớ sẽ không bao giờ bị ốm hả?
Nam: Không hẳn, nhưng táo có thể giúp cậu giảm cân, xây dựng hệ thống thống xương chắc khỏe, và cũng tránh những căn bệnh như ung thư.
Scott: Ồ! Thật tuyệt. Tớ uống nước táo mỗi ngày.
Nam: Tốt đấy, nó sẽ giúp cậu khỏi bị căn bệnh Alzheimer khi cậu già đi.
Scott: Đó có phải căn bệnh mà ảnh hưởng đến trí nhớ không?
Nam: Đúng rồi. Vì uống nước táo ép giúp tối ưu hóa chức năng ghi nhớ của não, nó giúp cậu ghi nhớ mọi thứ trong một thời gian rất dài.
Scott: Nhưng Nam này!
Nam: Hả?
Scott: Có một vài thứ tớ thực sự rất muốn quên.
Nam: Như là thua trận bóng đá hôm qua hả?
Scott: Chính xác!
2. Work in pairs. Read the conversation again and answer the following questions. (Làm việc theo cặp. Đọc lại đoạn hội thoại và trả lời những câu hỏi sau.)
1. What does ‘An apple a day keeps the doctor away’ mean?
2. Name three health benefits of eating apples or drinking apple juice.
3. Which part of the body does Alzheimer's disease affect?
4. How does Scott feel about drinking apple juice?
Dịch câu hỏi:
1. Câu "Một quả táo mỗi ngày thì không cần đi gặp bác sĩ" có nghĩa là gì?
2. Hãy kể tên 3 lợi ích sức khỏe của việc ăn táo và uống nước ép táo.
3. Phần nào của cơ thể mà căn bệnh Alzheimer ảnh hưởng đến?
4. Scott nghĩ về việc uống nước táo ép như thế nào?
Key
1. Answers may vary, but typically some are: Better health; good body condition; stronger resistance to illnesses, etc.
2. Lose weight, build healthy bones, and prevent diseases like cancer.
3 Memory or (the) brain.
4. (Answers may vary.) He feels uncertain about the benefits of apple juice.
3. Listen and repeat the words. Then answer the questions below. (Lắng nghe và lặp lại các từ. Rồi trả lời những câu hỏi dưới đây.)
Click tại đây để nghe:
a. Which words did you hear in the conversation? Circle them. (Từ nào bạn đã nghe được trong đoạn hội thoại? Khoanh tròn chúng.)
prevent nervous disease bones
balance weight skeleton brain
boost system lungs healthy
b. Put the words into categories as in the table. (Phân loại những từ đó vào bảng.)
Noun | Adjective | Verb |
KEY
Audio script and Key prevent disease bones weight brain boost healthy |
b. Have Ss classify the words into the corresponding categories.
Key
Noun |
Adjective |
Verb |
disease bones balance weight skeleton brain system lungs |
nervous healthy |
prevent balance boost |
4. WISE WORDS: 'Laughter is the best medicine'. Read the common saying above. Do you agree? Can you think of a time when laughter was the best medicine for you?
CÂU NÓI KHÔN NGOAN: "Tiếng cười là liều thuốc tốt nhất." Đọc câu nói thông thường trên. Bạn có thể nghĩ đến khoảng thời gian mà tiếng cười là liều thuốc tốt nhất với bạn không?
1. What does ‘An apple a day keeps the doctor away’ mean?
2. Name three health benefits of eating apples or drinking apple juice.
3. Which part of the body does Alzheimer's disease affect?
4. How does Scott feel about drinking apple juice?
dayhoctot.com
- Unit 1: family life
- Unit 2: your body and you
- Unit 3: music
- Review 1: units 1-2-3
- Unit 4: for a better community
- Unit 5: inventions
- Review 2: unit 4-5
- Unit 6: gender equality
- Unit 7: cultural diversity
- Unit 8: new ways to learn
- Review 3: unit 6-7-8
- Unit 9: preserving the environment
- Unit 10: ecotourism
- Review 4: unit 9-10
- Tổng hợp từ vựng lớp 10 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 10 thí điểm