Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 Tiếng Anh 10 mới
Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 10 mới unit 3
- Bài học cùng chủ đề:
- Getting Started - trang 26 Unit 3 SGK Tiếng Anh 10 mới
- Language - trang 27 Unit 3 SGK Tiếng Anh 10 mới
- Skills - trang 29 Unit 3 SGK Tiếng Anh 10 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
UNIT 3. MUSIC
Âm nhạc
1. air /eə(r)/ (v): phát thanh/ hình
2. audience /ˈɔːdiəns/ (n): khán/ thính giả
3. biography /baɪˈɒɡrəfi/ (n): tiểu sử
4. celebrity panel /səˈlebrəti - ˈpænl/ (np): ban giám khảo gồm những người nổi tiếng
5. clip /klɪp/ (n): một đoạn phim/ nhạc
6. composer /kəmˈpəʊzə(r)/ (n): nhà soạn nhạc
7. contest /ˈkɒntest/ (n): cuộc thi
8. dangdut (n): một loại nhạc dân gian của In-đô-nê-xi-a
9. debut album /ˈdeɪbjuː - ˈælbəm/(np): tập nhạc tuyển đầu tay
10. fan /fæn/ (n): người hâm mộ
11. global smash hit /ˈɡləʊbl - smæʃ - hɪt/(np): thành công lớn trên thê giới
12. idol /ˈaɪdl/ (n): thần tượng
13. judge /dʒʌdʒ/ (n): ban giám khảo
14. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/(n): hiện tượng
15. platinum /ˈplætɪnəm/(n): danh hiệu thu âm dành cho ca sĩ hoặc nhóm nhạc có tuyển tập nhạc phát hành tối thiểu 1 triệu bản
16. pop /pɒp/ (n): nhạc bình dân, phổ cập
17. post /pəʊst/ (v): đưa lên Internet
18. process /ˈprəʊses/ (n): quy trình
19. release /rɪˈliːs/ (v): công bố
Logiaihay.com
- Unit 1: family life
- Unit 2: your body and you
- Unit 3: music
- Review 1: units 1-2-3
- Unit 4: for a better community
- Unit 5: inventions
- Review 2: unit 4-5
- Unit 6: gender equality
- Unit 7: cultural diversity
- Unit 8: new ways to learn
- Review 3: unit 6-7-8
- Unit 9: preserving the environment
- Unit 10: ecotourism
- Review 4: unit 9-10
- Tổng hợp từ vựng lớp 10 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 10 thí điểm