Language - trang 27 Unit 3 SGK Tiếng Anh 10 mới
Tổng hợp các bài tập phần Language trang 27 Unit 3 SGK Tiếng Anh 10 mới
- Bài học cùng chủ đề:
- Skills - trang 29 Unit 3 SGK Tiếng Anh 10 mới
- Communication and Culture - trang 33 Unit 3 SGK Tiếng Anh 10 mới
- Looking Back - trang 34 Unit 3 SGK Tiếng Anh 10 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Vocabulary
1. Use the words in the box to complete the definitions.
1. ................ : an exceptional ability
2. ............... a type of music popular with teenagers, with strong rhythm, harmony, and an emphasis on romantic love
3. .............. : one that is adored, often blindly or excessively
4. .............. : a competition, especially one in which entrants are rated by judges
5. .............. : an ardent devotee; an enthusiast
6. .............. : a short extract from a movie or television programme
fan : người hâm mộ
pop : dòng nhạc về tình yêu cho người trẻ
idol : thần tượng
contest : cuộc thi
clip : video
talent : tài năng
KEY
1. talent
2. pop
3. idol
4. contest
5. fan
6. clip
2. Give the Vietnamese equivalents to the words from a-g. Then match each of them with the appropriate meaning.
Viết nghĩa tiếng Việt tương ứng với các từ từ a đến g. Rồi nối mỗi từ với nghĩa phù hợp.
1. a song, often from a full-length album or compact disc
2. the first appearance of a set of musical recordings stored together in jackets under one binding
3. to display on the Internet
4. to make a song or album available to the publ
5. a record awarded to a singer or group whose album has sold at least one million copies
6. the forty best-selling audio recordings for a given period
7. a performance by a single singer appropriate meaning.
KEY
a. 2
b. 3
c. 1
d. 4
e. 6
f. 5
g. 7
3. Use these words to make sentences about the music or singers you know.
Dùng những từ này để tạo thành các câu về âm nhạc hoặc ca sĩ mà bạn biết
4. Expand your vocabulary. Add more related words.
Mở rộng vốn từ của bạn. Thêm vào những từ liên quan.
Pronunciation
1. Read again the conversation in GETTING STARTED. Circle the words that have the ending sounds /est/, /ant/, and / eit/.
Đọc lại đoạn văn ở GETTING STARTED. Khoanh tròn những từ có âm cuối là /est/, /ant/, và / eit/.
KEY
passionate | talent | contest
a. Listen and repeat:
Click vào đây để nghe
b. Listen and write down the words you hear.
a. Lắng nghe và lặp lại.
b. Lắng nghe và viết lại những từ bạn nghe được.
AUDIO SCRIPT
commemorate | best talent | different | guest | date | test | achievement | parent
3. Can you write down one more word for each ending above?
Bạn có thể viết thêm 1 từ nữa có phụ âm cuối trên?
Grammar
Compound sentences
1. Match the conjunctions 'and', 'or', 'but' and 'so' with their meanings.
Nối các từ nối 'và' , 'hoặc', 'nhưng' và 'cho nên' với nghĩa của chúng.
KEY
1. d (and: và)
2. c (or: hoặc)
3. a (but: nhưng)
4. b (so: cho nên)
2. Match each heading with the correct end.
Nối mỗi mệnh đề đầu với kết thúc đúng.
KEY
1. c
2. e
3. a
4. b
5. f
6. d
Infinitives
Use to-infinitives or bare infinitives (infinitives without to) to complete the following sentences.
Sử dụng to-động từ nguyên mẫu hoặc động từ nguyên mẫu không có 'to' để hoàn thành những câu sau.
1. One day he promised ___________ her a song. He had such a beautiful voice! (sing)
2. The teen singer is old enough__________ up his own mind. (make)
3. Nobody can force the teen singer______________ anything that her mother does not agree with. (do)
4. His performance was so boring that it made me ____________ asleep. (fall)
5. This morning many of his fans saw him ____________ with his girlfriend on an expensive motorcycle. (ride)
6. I can't decide whether ___________ a ticket online or at the box office. (buy)
KEY
1. to sing (promise to do something: hứa làm gì)
2. to make (be + adj + enough to do something: như thế nào đủ để làm gì)
3. to do (force somebody to do something: bắt ai làm gì)
4. fall (make somebody do something: khiến ai làm gì)
5. ride (see somebody do something: thấy ai làm gì)
6. to buy (whether to do something or: liệu làm cái này hoặc...)
dayhoctot.com
- Unit 1: family life
- Unit 2: your body and you
- Unit 3: music
- Review 1: units 1-2-3
- Unit 4: for a better community
- Unit 5: inventions
- Review 2: unit 4-5
- Unit 6: gender equality
- Unit 7: cultural diversity
- Unit 8: new ways to learn
- Review 3: unit 6-7-8
- Unit 9: preserving the environment
- Unit 10: ecotourism
- Review 4: unit 9-10
- Tổng hợp từ vựng lớp 10 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 10 thí điểm