Language - trang 39 Unit 4 SGK Tiếng Anh 10 mới
Tổng hợp các bài tập phần Language trang 39 Unit 4 SGK Tiếng Anh 10 mới.
- Bài học cùng chủ đề:
- Skills - trang 41 Unit 4 SGK Tiếng Anh 10 mới
- Communication and Culture - trang 45 Unit 4 SGK Tiếng Anh 10 mới
- Looking Back - trang 46 Unit 4 SGK Tiếng Anh 10 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Đọc lại đoạn đối thoại ở phần Getting Started. Tìm tính từ kết thúc bằng những hậu tố sau:
- ed _______________________________
- ing _______________________________
- ful _______________________________
-less ______________________________
KEY
- ed disadvantaged, interested, excited
- ing interesting
- ful useful, helpful, meaningful
- less hopeless
2. Use the words in brackets with appropriate endings from 1 to complete the following sentences.
Sử dụng từ trong ngoặc với hậu tố thích hợp ở bài 1 để hoàn thành các câu sau.
1. If people spend most of their time doing nothing, they will find their lives _______. (mean)
2. I am______ in doing charity work. (interest)
3. Last year, she was really________ at English. She couldn't even say a word in English. Now her English is much better. (hope)
4. The new teacher's advice was very ________. His students could learn English vocabulary faster. (use)
5. They were _______ to know that their contributions were _______ to the poor people in that area. (excite, mean)
6. Our school volunteer activities are very ________. (excite)
KEY
1. meaningless
2. interested
3. hopeless
4. useful
5. excited, meaningless
6. exciting
Pronunciation
1. Listen and repeat.
Lắng nghe và lặp lại.
Click tại đây để nghe:
2. Practise saying the following sentences. Pay attention to the pronunciation of the ending sounds /nd/, /ŋ/, and /nt/.
1. I don't understand what the second friend says.
2. It is interesting and exciting to teach English to children in disadvantaged areas.
3. That student didn't listen to the announcement for the job advertisement.
Grammar
Irregular past tense verbs
1. Rewrite the sentences in the past tense, using the time expression in brackets.
Viết lại các câu sau ở thì quá khứ, sử dụng các cụm từ thời gian trong ngoặc.
1. I hardly ever wear jeans to school. (yesterday)
_____________________
2. My sister and I buy a lot of clothes in the summer. (last summer)
_____________________
3. My father sometimes reads newspapers in bed. (last night)
_____________________
4. My mother makes my bed on weekends. (last Sunday)
_____________________
5. I write letters to my grandparents at the weekend. (yesterday afternoon)
_____________________
KEY
1. I wore jeans to school yesterday. (wear => wore)
2. My sister and I bought a lot of clothes last summer. (buy => bought)
3. My father read newspapers in bed last night. (read => read)
4. My mother made my bed last Sunday. (make => made)
5. I wrote letters to my grandparents yesterday afternoon. (write => wrote)
2. Match 1-5 with a-e and complete the sentences in the past simple or the past continuous.
Nối 1-5 với a-e và hoàn thành các câu ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.
1. We were walking in the park ______________
2. While I was talking to a friend, ______________
3. We lost the keys ______________
4. We were sitting on a bench in the park ______________
5. When the phone rang, ______________
a. ______________ I (have) a bath.
b. ______________ when someone (take) our school bags.
c. ______________ the teacher (ask) me a question.
d. ______________ when it (start) to rain.
e. ______________ while we (play) in the garden.
KEY
1. d We were walking in the park when it started to rain. (Một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác đột ngột chen vào => Hành động đang diễn ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động đột ngột chen vào chia ở quá khứ đơn.)
2. c While 1 was talking to a friend, the teacher asked me a question. (Một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác đột ngột chen vào => Hành động đang diễn ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động đột ngột chen vào chia ở quá khứ đơn.)
3. e We lost the keys while we were playing in the garden. (Một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác đột ngột chen vào => Hành động đang diễn ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động đột ngột chen vào chia ở quá khứ đơn.)
4. b We were sitting on a bench in the park when someone took our school bags. (Một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác đột ngột chen vào => Hành động đang diễn ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động đột ngột chen vào chia ở quá khứ đơn.)
5. a When the phone rang, I was having a bath. (Một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác đột ngột chen vào => Hành động đang diễn ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động đột ngột chen vào chia ở quá khứ đơn.)
- Unit 1: family life
- Unit 2: your body and you
- Unit 3: music
- Review 1: units 1-2-3
- Unit 4: for a better community
- Unit 5: inventions
- Review 2: unit 4-5
- Unit 6: gender equality
- Unit 7: cultural diversity
- Unit 8: new ways to learn
- Review 3: unit 6-7-8
- Unit 9: preserving the environment
- Unit 10: ecotourism
- Review 4: unit 9-10
- Tổng hợp từ vựng lớp 10 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 10 thí điểm