Getting Started - trang 6 Unit 1 SGK Tiếng Anh 10 mới
Tổng hợp các bài tập từ 1 - 4 Getting Started.
- Bài học cùng chủ đề:
- Language - trang 7 Unit 1 SGK Tiếng Anh 10 mới
- Skills - trang 9 Unit 1 SGK Tiếng Anh 10 mới
- Communication and Culture - trang 13 Unit 1 SGK Tiếng Anh 10 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Listen and read.
Nghe và đọc
Click tại đây để nghe:
Nam: Hello? (A lô?)
Mr Long: Hello, Nam? This is Uncle Long. Is your dad there? I'd like to ask him out for a game of tennis. (A lô, Nam? Chú Long đây. Bố cháu có ở đó không? Chú muốn rủ bố đi chơi tennis.)
Nam: Well, I'm afraid he can't go out with you now. He's preparing dinner. (À, cháu e là bố không thể ra ngoài với chú bây giờ đâu. Bố đang chuẩn bị bữa tối.)
Mr Long: Is he? Where's your mum? Doesn't she cook? (Vậy à? Mẹ cháu đâu rồi? Mẹ không nấu ăn hả?)
Nam: Oh, yes. My mum usually does the cooking, but she's working late today. (Dạ, vâng. Mẹ cháu thường nấu ăn, nhưng hôm nay mẹ làm việc muộn.)
Mr Long: How about your sister and you? Do you help with the housework? (Còn chị cháu và cháu thì sao? Các cháu có giúp việc nhà không?)
Nam: Yes, we do. In my family, everybody shares the household duties. Today my sister can't help with the cooking. She's studying for exams. (Chúng cháu có giúp ạ. Trong gia đình mọi người đều chia sẻ trách nhiệm việc nhà. Hôm nay chị cháu không giúp được việc nấu ăn.)
Mr Long: I see. So how do you divide household chores in your family? (Chú hiểu rồi. Vậy các cháu phân chia việc nhà trong gia đình như thế nào?)
Nam: Well, both my parents work, so we split the chores equally - my mother cooks and shops for groceries, my father cleans the house and does the heavy lifting, my sister does all the laundry, and I do the washing-up and take out the rubbish. (À, cả bố mẹ cháu đều làm việc, cho nên chúng cháu phân chia công việc một cách công bằng - mẹ cháu nấu ăn và đi chợ, bố cháu lau dọn nhà cửa và làm những công việc khiêng vác, chị cháu giặt tất cả quần áo và cháu rửa bát và mang rác đi đổ.)
Mr Long: Really? It's different in my family. My wife handles most of the chores around the house and I'm responsible for the household finances. She's the homemaker and I'm the breadwinner. Anyway, I have to go now. Tell your dad I called. Bye. (Ồ, vậy hả? Ở nhà chú thì khác. Vợ chú lo hầu hết tất cả việc trong nhà và chú thì có trách nhiệm về tài chính của gia đình. Vợ chú là nội trợ và chú là lao động chính. Dù sao thì chú phải đi giờ. Nhắn với bố cháu là chú đã gọi nhé. Chào cháu.)
Nam: Oh yes, I will. Bye, Uncle Long. (Dạ, cháu sẽ nhắn. Chào chú Long.)
2. Work in pairs. Decide whether the following statements are true (T), false (F), or not given (NG) and tick the correct box.
(Làm việc theo cặp. Quyết định xem có phải những câu nói này là đúng hay sai hay không được đề cập đến.)
1. Nam's father is going out to play tennis with Mr Long.
2. Nam's mother is a busy woman.
3. Nam's sister is cooking dinner.
4. Sometimes Nam's father cooks.
5. Everybody in Nam's family does some of the housework.
6. Mr Long never does any household chores.
Key
1. F
2. NG
3. F
4. T
5. T
6. NG
Dịch bài:
1. Bố của Nam sắp ra ngoài chơi tennies với chú Long. (Sai vì bố của Nam đang chuẩn bị bữa tối thay cho mẹ đi làm về muộn.)
2. Mẹ của Nam là người phụ nữ bận rộn. (Không đề cập đến)
3. Chị gái của Nam đang nấu ăn tối. (Sai vì bố của Nam đang nấu ăn tối, không phải chị gái.)
4. Đôi khi bố của Nam nấu ăn. (Đúng, vì thỉnh thoảng mẹ bận bố của Nam sẽ nấu ăn.)
5. Mọi người trong nhà Nam đều làm một phần công việc. (Đúng, vì gia đình Nam phân chia công việc một cách công bằng.)
6. Chú Long không bao giờ làm làm việc nhà. (Không đề cập đến)
3. Listen and repeat the words or phrases.
Click tại đây để nghe:
3. Listen and repeat thewords or phrases (Lắng nghe và lặp lại những từ hoặc cụm từ sau.)
rubbish washing-up laundry
household finances groceries
household chores heavy lifting
4. Write the verbs or verb phrases that are used with the words or phrases in the conversation.
(Viết những động từ hoặc cụm động từ được dùng với từ hoặc cụm từ trong đoạn hội thoại.)
|
Verbs / Verb phrases |
Words / Phrases |
1 |
|
(household) chores |
2 |
|
rubbish |
3 |
|
laundry |
4 |
|
groceries |
5 |
|
heavy lifting |
6 |
|
washing-up |
7 |
|
household finances |
KEY
|
Verbs / Verb phrases |
Words / Phrases |
1 |
split, divide, handle |
(household) chores |
2 |
take out |
rubbish |
3 |
do |
laundry |
4 |
shop for |
groceries |
5 |
do |
heavy lifting |
6 |
do |
washing-up |
7 |
be responsible for |
household finances |
dayhoctot.com
- Unit 1: family life
- Unit 2: your body and you
- Unit 3: music
- Review 1: units 1-2-3
- Unit 4: for a better community
- Unit 5: inventions
- Review 2: unit 4-5
- Unit 6: gender equality
- Unit 7: cultural diversity
- Unit 8: new ways to learn
- Review 3: unit 6-7-8
- Unit 9: preserving the environment
- Unit 10: ecotourism
- Review 4: unit 9-10
- Tổng hợp từ vựng lớp 10 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 10 thí điểm