Thảo luận, quan sát hình 50.1,2,3, đọc bảng sau, lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng
Môi trường sống của chuột chù: Trên mặt đất.
- Bài học cùng chủ đề:
- Lý thuyết đa dạng của lớp thú bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Thảo luận, quan sát hình 50.1,2,3, đọc bảng sau, lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng:
Bộ thú |
Loài động vật |
Môi trường sống |
Đời sống |
Cấu tạo răng |
Cách bắt mồi |
Chế độ ăn |
Ăn sâu bọ |
Chuột chù |
|
|
|
|
|
Chuột chũi |
|
|
|
|
|
|
Gặm nhấm |
Chuột đồng nhỏ |
|
|
|
|
|
Sóc bụng sám |
|
|
|
|
|
|
Ăn thịt |
Báo |
|
|
|
|
|
Sói |
|
|
|
|
|
|
Những câu trả lời |
- Trên mặt đất - Trên mặt đất và trên cây - Trên cây - Đào hang |
- Đơn độc - Đàn |
- Răng nanh, dài nhọn, răng hàm dẹp bên sắc - Các răng đều nhọn - Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm |
- Đuổi mồi, bắt mồi - Rình mồi, vồ mồi - Tìm mồi |
- Ăn thực vật - Ăn động vật - Ăn tạp |
Bài làm
Bộ thú |
Loài động vật |
Môi trường sống |
Đời sống |
Cấu tạo răng |
Cách bắt mồi |
Chế độ ăn |
Ăn sâu bọ |
Chuột chù |
Trên mặt đất |
Đơn độc |
Các răng đều nhọn |
Tìm mồi |
Ăn động vật |
Chuột chũi |
Đào hang |
Đơn độc |
Các răng đều nhọn |
Tìm mồi |
Ăn động vật |
|
Gặm nhấm |
Chuột đồng nhỏ |
Trên mặt đất |
Đàn |
Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm |
Tìm mồi |
Ăn tạp |
Sóc bụng sám |
trên cây |
Đàn |
Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm |
Tìm mồi |
Ăn thực vật |
|
Ăn thịt |
Báo |
Trên mặt đất và trên cây |
Đơn độc |
Răng nanh, dài nhọn, răng hàm dẹp bên sắc
|
Rình mồi, vồ mồi |
Ăn động vật |
Sói |
Trên mặt đất |
Đàn |
Răng nanh, dài nhọn, răng hàm dẹp bên sắc
|
Đuổi mồi, bắt mồi |
Ăn động vật |