Luyện tập: Từ láy trang 43 SGK Ngữ Văn 7
Điền các tiếng láy để tạo thành từ láy:
- Bài học cùng chủ đề:
- Soạn bài: Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con người trang 37 SGK Ngữ văn 7
- Luyện tập Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước con người trang 40 SGK Ngữ Văn 7
- Luyện tập: quá trình tạo lập văn bản trang 46 SGK Ngữ Văn 7
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1.
a) Các từ láy trong đoạn đầu văn bản: Cuộc chia tay của những búp bê
(từ “Mẹ tôi” đến “nặng nề thế này”): bần bật, thăm thẳm, nức tức tưởi, rón rén, lặng lẽ, rực rỡ, chiêm chiếp, ríu ran, nặng nề.
b. Phân loại từ láy:
- Từ láy toàn bộ: bần bật, thăm thẳm, chiêm chiếp.
- Từ láy bộ phận: nức nở, tức tưởi, rón rén, lặng lẽ, rực rỡ, ran, nặng nề
2. Điền các tiếng láy để tạo thành từ láy:
Lấp ló, nho nhỏ, nhức nhối, khang khác, thâm thấp, chênh chếch, anh ách.
3. Điền từ thích hợp vào câu:
- Nhẹ nhàng, nhẹ nhõm.
a) Bà mẹ nhẹ nhàng khuyên bảo con.
b) Làm xong công việc nó thở phào nhẹ nhõm như trút được gánh nặng.
- Xấu xí, xấu xa.
a) Mọi người đều căm phẫn hành động xấu xa của tên phản bội.
b) Bức tranh của nó có vẻ nguệch ngoạc xấu xí.
- Tan tành, tan tác:
a) Chiếc lọ rơi xuống đất, vỡ tan tành.
b) Giặc đến dân làng tan tác mỗi người một ngả.
4. Dùng từ đặt câu:
- Nhỏ nhắn:
Bạn tôi có đôi bàn tay nhỏ nhắn rất dễ thương.
- Nhỏ nhặt:
Chúng ta cần quan tâm đến những vấn đề lớn hơn, đừng để ý đến những chuyện nhỏ nhặt.
- Nhỏ nhẻ:
Bạn ấy ăn nói nhỏ nhẻ như cô dâu mới về nhà chồng.
- Nhỏ nhen:
Bạn bè với nhau không nên có thói ganh tị nhỏ nhen.
- Nhỏ nhoi:
Tuy món tiền nhỏ nhoi nhưng cũng góp phần xoa dịu nỗi đau của đồng bào bị bão lụt.
5.
- Các từ máu mủ, mặt mủi, tóc tai, râu ria, khuôn khổ, ngọn ngành, tươi tốt, nấu nướng, ngu ngốc, học hỏi, mệt mỏi, nảy nở là các từ ghép.
6.
Các tiếng chiền (trong chùa chiền), nê (trong no nê) là các tiếng cổ bây giờ đã mờ nghĩa.
Rớt: rơi ra, còn sót lại. Hành, làm
Các từ chùa chiền, no nê, rơi rớt, học hành là các từ ghép.
dayhoctot.com
- Các thể loại văn tham khảo lớp 7
- Bài 1 sgk ngữ văn 7
- Bài 2 sgk ngữ văn 7
- Bài 3 sgk ngữ văn 7
- Bài 4 sgk ngữ văn 7
- Bài 5 sgk ngữ văn 7
- Bài 6 sgk ngữ văn 7
- Bài 7 sgk ngữ văn 7
- Bài 8 sgk ngữ văn 7
- Bài 9 sgk ngữ văn 7
- Bài 10 sgk ngữ văn 7
- Bài 11 sgk ngữ văn 7
- Bài 12 sgk ngữ văn 7
- Bài 13 sgk ngữ văn 7
- Bài 14 sgk ngữ văn 7
- Bài 15 sgk ngữ văn 7
- Bài 16 sgk ngữ văn 7
- Bài 17 sgk ngữ văn 7
- Bài 18 sgk ngữ văn 7
- Bài 19 sgk ngữ văn 7
- Bài 20 sgk ngữ văn 7
- Bài 21 sgk ngữ văn 7
- Bài 22 sgk ngữ văn 7
- Bài 23 sgk ngữ văn 7
- Bài 24 sgk ngữ văn 7
- Bài 25 sgk ngữ văn 7
- Bài 26 sgk ngữ văn 7
- Bài 27 sgk ngữ văn 7
- Bài 28 sgk ngữ văn 7
- Bài 29 sgk ngữ văn 7
- Bài 30 sgk ngữ văn 7
- Bài 31 sgk ngữ văn 7
- Bài 32 sgk ngữ văn 7
- Bài 33 sgk ngữ văn 7
- Bài 34 sgk ngữ văn 7