Trường THCS Liên Châu – Thi học kì 2 lớp 8 môn Toán năm 2017 có đáp án
Gửi các em học sinh Trường THCS Liên Châu – Thi học kì 2 lớp 8 môn Toán năm 2017 có đáp án. DayHocTot.com hy vọng nó sẽ giúp các em học và làm bài tốt hơn.
- Đề thi, bài kiểm tra liên quan:
- Chi tiết, đầy đủ đề cương ôn tập Toán 8(Đại số và Hình học) ôn học kì 2 chính xác
- 14 bài dạng bài toán bằng cách lập phương trình (Ôn kì 2 lớp 8 Toán)
- Đề Toán lớp 8 giữa kì 2: Trong mỗi trường hợp sau, số a là số âm hay số dương ?
- Ngữ pháp tiếng anh đầy đủ nhất
PHÒNG GD& ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG THCS LIÊN CHÂU |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: Toán lớp 8 (Thời gian làm bài 90 phút) |
I. Phần trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm ):
Em hãy chọn chỉ một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước lại câu trả lời đúng
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình x2 – x = 0 là
A. dht_0 | B. dht_0;1 | C.dht_1 | D. Một kết quả khác |
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình:
A. x # 0 hoặc x # 3 | B. x # 0 và x # -3 | C. x # 0 và x # 3 | D. x # 3 |
Câu 3: Bất phương trình 2x – 10 > 0 có tập nghiệm là :
A. dht_x/x > 5 | B. dht_x/x < 5 | C. dht_x/x > 2 | D. dht_x/x ≥ 5 |
Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 5cm; 8cm; 7cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là :
A. 20cm3 | B. 47cm3 | C. 140cm3 | D. 280cm3 |
II. Phần tự luận (8,0 điểm)
Câu 1:( 3,0 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
Câu 2:( 1,0 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h . Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h , nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB ?
Câu 3:( 3,0 điểm )
Cho tam giác ABC có AH là đường cao ( H ∈ BC ). Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh rằng :
a) Δ ABH ~ Δ AHD
b) HE2 = AE.EC
c) Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng ΔDBM ~ ΔECM
Câu 4:( 1,0 điểm )
Cho phương trình ẩn x sau: (2x + m) (x – 1) – 2x2 + mx + m – 2 = 0. Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm là một số không âm.
Đáp án và hướng dẫn giải
I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 2,0 điểm ):
Câu |
Đáp án đúng |
Điểm |
Câu 1 |
B |
0,5 |
Câu 2 |
C |
0,5 |
Câu 3 |
A |
0,5 |
Câu 4 |
D |
0,5 |