3 Đề kiểm tra Đại số lớp 8 – chương 1 mới nhất 2016 – 2017
Gửi các em học sinh 3 Đề kiểm tra Đại số lớp 8 – chương 1 mới nhất 2016 – 2017. DayHocTot.com hy vọng nó sẽ giúp các em học và làm bài tốt hơn.
- Đề thi, bài kiểm tra liên quan:
- Đề kiểm tra chương 3 đại số lớp 8 có đáp án 2016
- Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 Đại số 8 có đáp án (Toán 8 tập 2) năm 2016
- Đề kiểm tra chương 2 Đại số 8 có đáp án chi tiết
- Ngữ pháp tiếng anh đầy đủ nhất
Gửi tới thầy cô và các em 3 Đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 8 – chương 1 mới nhất 2016 – 2017. Đề thi bám sát chương trình học, xem chi tiết dưới đây:
Đề kiểm tra Đại số 8 Chương 1
Đề số 1
1.(2 điểm).Thực hiện phép nhân :
a. 4x(5x2 – 2x + 3)
b. (x – 2)(x2 – 3x + 5)
2.(2 điểm).Thực hiện phép chia :
a.(10x4 – 5x3 + 3x2) : 5x2
b.(x2 – 12xy + 36y2) : (x – 6y)
3.(3 điểm).Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a. x2 + 5x + 5xy + 25y
b. x2 – y2 + 14x + 49
c. x2 – 24x – 25
4.(2 điểm). Cho hai đa thức
A(x) = x3 – 4x2 + 3x + a và B(x) = x +3
a. Tìm số dư của phép chia A(x) cho B(x) và viết dưới dạng A(x) = B(x).Q(x) + R
Với giá trị nào của a thì A(x) chia hết cho B(x)
5. (1 điểm).Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P(x) = – x2 + 13x + 2012
Đề số 2
1:Làm tính nhân:
a) 2x. (x2 – 7x -3) b) ( -2x3 + 3/4y2 -7xy). 4xy2
c) ( 25x2 + 10xy + 4y2). ( 5x – 2y) d) ( 5x3 – x2 + 2x – 3). ( 4x2 – x + 2)
2 :Tính nhanh:
a) 20042 – 16; b) 8922 + 892 . 216 + 1082
c) 10,2 . 9,8 – 9,8 . 0,2 + 10,22 –10,2 . 0,2 d) 362 + 262 – 52 . 36
3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x – 8y
b) x2 +2xy + y2-16
c) 3x2 + 5x – 3xy- 5y
4: Làm phép chia :(6x3 – 7x2 – x +2) : (2x + 1)
5 : Tìm x biết
a) (x-1)³ – (X + 3)(x² – 3x + 9) + 3(x² -4) = 2
b) (x +2) (x² -2x + 4) – x(x² + 2) = 0
6 :Tìm x biết
a/ x( x-2 ) + x – 2 = 0 b/ 5x( x-3 ) – x+3 = 0
c/ 3x( x -5 ) – ( x -1 )( 2 +3x ) = 30 d/ (x+2)(x+3) – (x-2)(x+5) = 0
7: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x2 – 2x + 2
8 : Thực hiện phép tính:
a) (x-1)³ – (X + 3)(x² – 3x + 9) + 3(x² -4) = 2
b) (x +2) (x² -2x + 4) – x(x² + 2) = 0
f) ( 3x2 – 2y)2
Đề số 3
1:Kết quả phép tính 20a2b2c3 : (5ab2c) là:
A. 4abc
B.20ac
C.20ac2.
D.4ac2.
2:Kết quả phép tính(1/2x + y)2 là:
3: Kết quả phép tính (2a – b)2 là:
A. 8a³ – b³
B.2a³ – 3a²b + 3ab² – b³
C.8a³ – 12a²b + 6ab² – b³
D.8a³ + 12a²b + 6ab² – b³
4:Kết quả phép tính (3x2 – 12) : (x -2) là:
A. 3(x – 2)
B.3(x + 2)
C.x + 2
D.x – 2.
5:Giá trị của biểu thức P = -3a2b3 tại a = – 1, b = – 1 là:
A. 3
B.- 3
C.- 18
D.18.
6:Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử x – x4 là:
A. x( 1 – x³)
B.x(1 –x) (1 – x + x2 )
C.x ( 1 –x)(1 + x + x2 ) D.x(1 –x)(1 – x -x2)
7: Tập hợp các giá trị của x để 5x2 = 2x là:
8: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống (….)
(………………………………..) (x² + x + 1) = x3 + 3x ² + 3x + 2
II. TỰ LUẬN(6 điểm)
9: Làm các phép tính:
a) (2x + 1)(3x + 1) – (6x – 1)(x + 1)
b) (3x3 + 3x2 – 1) : (3x + 1)
c) (a + 1) (a2 – a + 1) + (a + 1) (a -1)
10:Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 4ab + a2 – 3a – 12b.
b) x3 + 3x2 + 3x + 1 – 27y3
11:Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: -x² + 2x -3
____- HẾT ______