So sánh tính từ ở bậc hơn nhất - Tiếng Anh 8
Hình thức so sánh bậc nhất cùa các tính từ có một âm tiết [be] + the + adjective-est Vi dụ: - This tower is the tallest. Tháp này là tháp cao nhất. - Minh is the tallest student in my class. Minh là học sinh cao nhất ở lớp tôi.
So sánh tính từ ở bậc hơn nhất
Hình thức so sánh bậc nhất cùa các tính từ có một âm tiết
[be] + the + adjective-est
Vi dụ :
- This tower is the tallest. Tháp này là tháp cao nhất.
- Minh is the tallest student in my class. Minh là học sinh cao nhất ở ỉớp tôi.
Hình thức so sánh bậc nhất của các tính từ có hai âm tiết trờ lên
[be] + the most + adjective
Vi dụ:
- Of all the pagodas in Hue, Linh Mu is the most beautiful.
Trong tất cà các ngôi chùa ớ Huế chùa Linh Mụ là chùa đẹp nhất.
- Huy is the most intelligent student in our school.
Huy là học sinh thông minh nhất ở trường chủng tôi.
Lưu ý:
1. Với một số tính từ ta phải gấp đôi mẫu tự cuối trước khi thêm -er hoặc -est
Vi dụ: big - bigger - the biggest
hot - hotter - the hottest
wet - wetter — the wettest
2. Các tính từ có hai âm tiết thường có hình thức so sánh hơn là "more + adjective + than". Nhưng khi những tính từ có hai âm tiết tận cùng bằng y” như “happy", “easy”, “funny” thì hình thức so sánh hơn là “adjective-er + than” và hình thức so sánh nhất là “the + adjective- est”
Vi dụ: easy - easier — the easiest
happy - happier - the happiest
funny - funnier — the funniest
3. Các tính từ có hai âm tiết khác thường có dạng so sánh hon là -er và so sánh nhât là -est là những tính từ tận cùng bằng “-le”, “-ow”, “-er”
Vi dụ: noble - nobler - the noblest
yellow - yellower - the yellowest
clever cleverer - the cleverest
4. Hình thức so sánh bậc hơn và so sánh bậc nhất cùa các tính từ bất quy tắc
Ví dụ; good - better - the best
bad - worse - the worst
far — farther - the farthest
further - the furthest
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8