Phân từ hiện tại và phân từ quá khứ được dùng như tính từ - Tiếng Anh 8
Trong tiếng Anh. có nhiều cặp tính từ tận cùng bằng -ing và -ed, hay còn gọi là phân từ hiện tại và phân từ quá khứ được dùng như tính từ.
- Bài học cùng chủ đề:
- “Do you mind if I..?/ Would you mind if I...?/ Would you mind + V-ing?” - Tiếng Anh 8
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Phân từ hiện tại và phân từ quá khứ được dùng như tính từ
* Trong tiếng Anh. có nhiều cặp tính từ tận cùng bằng -ing và -ed, hay còn gọi là phân từ hiện tại và phân từ quá khứ được dùng như tính từ.
Chẳng hạn như: boring và bored. Nếu một vật hoặc một người gây ra ảnh hưởng đối với một vật hay một người khác thì phân từ hiện tại (ring) được sử dụng như là một tính từ. Nếu một vật hoặc một người chịu ảnh hường bởi một vật hoặc một người khác thì phân từ quá khứ (-ed) được sử dụng như là một tính từ.
Ví dụ:
- Jane is bored because her job is boring.
Jane chán bởi vì công việc cùa có ấy nhàm chán.
- Tom is interested in politics. Tom tỏ ra say mê chính trị.
- Tom finds politics interesting. Tom thấy chính trị thật thú vị.
- Is there anything exciting to watch? Cỏ gì lí thủ để xem không?
* Một số cặp tính từ tận cùng bằng -ing và -ed thường gặp:
interesting - interested, exciting - excited, amusine — amused, amazing - amazed, astonishing astonished, surprising — surprised, satisfying - satisfied, embarrassing -embarrassed, confusing - confused, frightening — frightened, worrying - worried, v.v...
* Lưu ý:
Các tính từ tận cùng bằng -ing và -ed có chức năng như các tính từ khác. Chúng có thể bổ nghĩa cho danh từ, bổ nghĩa cho đại từ bất định, v.v...
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8