Question words - Từ hỏi
(A) Form (dạng)- Tiếng Anh có 9 từ hỏi với các nội dung B) Use (Cách dùng)
(A) Form |
(dạng)- Tiếng Anh có 9 từ hỏi với các nội dung: |
|
I. |
Who |
(ai)-chủ ngữ - hỏi về người |
2. |
Whom |
(ai) - túc từ - hỏi về người |
3. |
Whose |
(+ danh từ) (của ai): hỏi về sở hữu - hỏi về người |
4. |
What |
(+ danh từ) (cái gì): hỏi về sự vật, đồ vật hay con vật. |
5. |
Which |
(+ danh từ) (nào, cái nào trong nhiều cái): chỉ sự chọn lựa về đồ vật. |
|
|
sự vật hay con vật. |
6. |
Where |
(đâu, ở đâu) hỏi về nơi chốn. |
7. |
When |
(khi nào) hỏi về thời gian. |
8. |
Why |
(tại sao) hỏi về nguyên nhân hay lý do. |
9. |
How |
(thể nào, cách nào) hỏi về cách thức hay trạng thái. |
B) Use (Cách dùng):
- Các từ hỏi thường đứng đầu câu hỏi, nó có thể là chủ ngữ (subject), túc từ (ob- ject) hay bổ ngữ (modifiers).
1. Question words as subject: (Từ hỏi làm chủ ngữ) là các từ What, Which, Who và Whose (+ danh từ):
Wh - word + (auxiliary verb) + main verb + object ?
(Từ hỏi) (trợ động từ) (động từ chính)
Ex: Who wants a new book? (Ai cần quyển sách mới)
Who can do this exercise? (Ai có thể làm bài tập này?)
What is in your bag? (Cái gì trong túi xách của bạn?)
Whose pen is in the box? (Bút của ai trong hộp?)
2. Question words as object. (Từ hỏi làm túc từ) là các từ What, Which, Whom, Whose + danh từ:
Wh-word + auxiliary verb + subject + main verb + ...?
(Từ hỏi) (trợ động từ) (chủ ngữ) (động từ chính)
Ex: What are you looking for? (Bạn đang tìm gì?)
Which book do you want? (Bạn cần quyến sách nào?)
Whose pen are you using? (Bạn đang dùng bút của ai?)
Whom/ Who does he want to see? (Anh ấy muốn gặp ai ?)
Who có thể thay cho Whom khi đứng đầu câu hỏi.
3. Question words as modifiers. (Từ hỏi làm bổ từ) là các từ When, Where, Why, How.
Wh - word + auxiliary verb + subject + main verb + ... ?
(Từ hỏi) (trợ động từ) (chủ từ) (động từ chính)
Ex: When does he start working? (Khi nào ông ấy bắt đầu làm việc?)
Where will you go? ( Bạn sẽ đi đâu?)
How can we open the door? (Chúng tôi mở cửa bằng cách nào?)
* Từ hỏi How có thế kết hợp với 1 tính từ (adjective) hay 1 phó từ (adverb).
Ex: How old is she? (Cô ấy mấy tuổi)
How fast can he swim? (Ông ấy cóthể bơi nhanh thế nào?)
- Unit 1. back to school - trở lại mái trường
- Unit 2. personal information - thông tin cá nhân
- Unit 3. at home - ở nhà
- Language focus 1
- Unit 4. at school - ở trường
- Unit 5. work and play - làm việc và giải trí
- Unit 6. after school - sau giờ học
- Language focus 2
- Unit 7. the world of work - thế giới việc làm
- Unit 8. places - nơi chốn
- Unit 9. at home and away - ở nhà và đi
- Language focus 3
- Unit 10. health and hygiene - sức khỏe và vệ sinh
- Unit 11. keep fit, stay healthy - giữ gìn cơ thể khỏe mạnh
- Unit 12. let's eat - ăn thôi nào!
- Language focus 4
- Unit 13. activities - các hoạt động
- Unit 14. free time fun - giải trí khi nhàn rỗi
- Unit 15. going out - đi chơi
- Unit 16. people and places - con người và nơi ở
- Language focus 5
- Tổng hợp từ vựng tiếng anh 7 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 7