Lesson 2 Unit 8 trang 54 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Hỏi về thời khóa biểu, các môn học. Who's your English teacher? Ai là giáo viên môn Tiếng Anh của bạn?
- Bài học cùng chủ đề:
- Lesson 3 Unit 8 trang 56 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Từ vựng Unit 8 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Ngữ pháp Unit 8 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Look, listen anh repeat.
Click tại đây để nghe:
Nhìn, nghe và đọc lại.
a) What are you doing, Nam? Bạn đang làm gì vậy Nam?
I'm studying for my English lesson.
Mình đang học bài tiếng Anh của mình.
b) When do you have English? Khi nào bạn có môn Tiếng Anh?
I have it on Mondays, Tuesdays, Thursdays and Fridays.
Mình có nó vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.
c) What about you? Còn bạn thì sao?
I have it on Mondays, Tuesdays, Wednesdays and Fridays.
Mình có nó vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư và thứ Sáu.
d) Who's your English teacher? Ai là giáo viên môn Tiếng Anh của bạn?
It's Miss Hien. Cô Hiền.
2. Point and say.
Click tại đây để nghe:
Chỉ và nói.
• When do you have Science, Sam?
Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Sam?
I have it on Mondays and Thursdays.
Mình có nó vào các ngày thứ Hai và thứ Năm.
• When do you have Science, Fred?
Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Fred?
I have it on Tuesdays and Wednesdays.
Mình có nó vào các ngày thứ Ba và thứ Tư.
3. Let's talk.
- What subjects do you have? Bạn có môn học gì?
- When do you have…? Khi nào bạn có môn…?
- Who's your... teacher? Ai là giáo viên... của bạn?
4. Listen and number.
Click tại đây để nghe:
Nghe và điền số.
a 3 b 4 c 1 d 2
Bài nghe:
1. A: What day is it today?
B: It's Monday.
A: We have PE today.
B: Yes, we have it on Mondays and Wednesdays.
2. A: When do you have PE?
B: I have it on Wednesdays and Thursdays.
A: Today is Thursday. So we have PE today, right?
B: That's right.
3. A: When do you have PE?
B: I have it on Tuesdays and Thursdays.
A: Today gs Thursdays. So we have PE today.
B: That's right.
4. A: When do you have PE?
B: I have it on Tuesdays and Fridays. What about you?
A: Me too.
5. Look and write.
Nhìn và viết.
Today is Tuesday.
I have English today.
Tomorrow is Wednesday.
I have English on Wednesdays, too.
When do you have English?
Hôm này là thứ Ba.
Tôi có môn Tiếng Anh hôm nay.
Ngày mai là thứ Tư.
Tôi cùng có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Tư.
Khi nào bạn có môn Tiếng Anh?
6. Let's play.
Chúng ta cùng chơi.
1. Science
2. Music
3. English
4. Vietnamese
5. Maths
- Unit 1: nice to see you again
- Unit 2: i'm from japan
- Unit 3: what day is it today?
- Unit 4: when's your birthday?
- Unit 5: can you swim?
- Review 1 tiếng anh 4 mới
- Unit 6: where's your school?
- Unit 7: what do you like doing?
- Unit 8: what subjects do you have today?
- Unit 9: what are they doing?
- Unit 10: where were you yesterday?
- Review 2 tiếng anh 4 mới
- Unit 11: what time is it?
- Unit 12: what does your father do?
- Unit 13: would you like some milk?
- Unit 14: what does he look like?
- Unit 15: when's children's day?
- Review 3 tiếng anh 4 mới
- Unit 16: let's go to the bookshop
- Unit 17: how much is the t-shirt?
- Unit 18: what's your phone number?
- Unit 19: what animal do you want to see?
- Unit 20: what are you going to do this summer?
- Review 4 tiếng anh 4 mới