Lesson 1 Unit 13 trang 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Hỏi đáp về món ăn, đồ uống ưa thích của ai đó. What's your favourite food? Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì? It's fish. Đó là cá.
- Bài học cùng chủ đề:
- Lesson 2 Unit 13 trang 20 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Lesson 3 Unit 13 trang 22 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Ngữ pháp Unit 13 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Look, listen and repeat.
Click tại đây để nghe:
Nhìn, nghe và đọc lại.
a) What's your favourite food? Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì?
It's fish. Đó là cá.
b) How about you, Tom? Còn bạn thì sao Tom?
I like chicken. Tôi thích gà.
c) What's your favourite drink, Mai?
Thức uống ơa thích nhất của bạn là gì vậy Mai?
It's orange juice. Đó là nước cam ép.
d) Do you like orange juice? Bạn thích nước cam ép phải không?
No, I don't. I like milk. Không, tôi không thích. Tôi thích sữa.
2. Point and say.
Chỉ và nói.
Làm việc theo cặp. Hỏi bạn em về đồ ăn và thức uống được yêu thích nhất của họ.
a) What's your favourite food? Đồ ăn ưa thích nhâì của bạn là gì? It’s beef. Đó là thịt bò.
b) What's your favourite food? Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì? It's pork. Đó là thịt heo.
c) What's your favourite drink? Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì? It's orange juice. Đó là nước cam ép.
d) What's your favourite drink? Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì? It's water. Đó là nước.
3. Listen anh tick.
Click tại đây để nghe:
Nghe và đánh dấu chọn.
1. b 2. c 3. a Bài nghe:
1. A: What's your favourite food?
B: It's fish.
A: Sorry?
B: Fish is my favourite food.
2. A: What's your favourite drink?
B: It's orange juice.
A: Orange juice?
B: Yes.
3. A: What's your favourite food and drink?
B: Chicken and orange juice.
A: Chicken and... what?
B: Chicken and orange juice.
A: Oh, I see.
4. Look and write.
Nhìn và viết.
A: What's his favourite food? Đồ ăn cậu ấy thích nhất là gì?
B: It's chicken. Đó là gà.
A: What's her favourite drink?
Thức uống cô ấy ưa thích nhất là gì?
B: It's orange juice. Đó là nước cam ép
A: What's his favourite food and drink?
Đồ ăn và thức uống cậu ấy ưa thích nhất là gì?
B: It's fish and water. Đó là cá và nước.
5. Let's sing.
Click tại đây để nghe:
Chúng ta cùng hát.
My favourite food and drink
Đồ ăn và thức uống ưa thích nhất của tôi
What's your favourite food? What's your favourite food?
Hey ho, hey ho, my farourite food is beef.
What's your favourite drink? What's your favourite drink?
Hey ho, hey ho, my farourite food is milk.
Beef and milk, beef and milk.
Hey ho, hey ho, they're my farourite food and drink.
Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì? Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì?
ô hô, ô hô, đồ ỡn ưa thích nhất của tôi là thịt bò.
Thức uống ưa thích nhât của bạn là gì? Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì?
Ồ hô, ô hô, thức uống ưa thích nhất của tôi là sữa.
Thịt bò và sữa, thịt bò và sữa.
ô hô, Ồ hô, chúng là những đồ ăn thức uống ưa thích nhất của tôi.
- Unit 1: nice to see you again
- Unit 2: i'm from japan
- Unit 3: what day is it today?
- Unit 4: when's your birthday?
- Unit 5: can you swim?
- Review 1 tiếng anh 4 mới
- Unit 6: where's your school?
- Unit 7: what do you like doing?
- Unit 8: what subjects do you have today?
- Unit 9: what are they doing?
- Unit 10: where were you yesterday?
- Review 2 tiếng anh 4 mới
- Unit 11: what time is it?
- Unit 12: what does your father do?
- Unit 13: would you like some milk?
- Unit 14: what does he look like?
- Unit 15: when's children's day?
- Review 3 tiếng anh 4 mới
- Unit 16: let's go to the bookshop
- Unit 17: how much is the t-shirt?
- Unit 18: what's your phone number?
- Unit 19: what animal do you want to see?
- Unit 20: what are you going to do this summer?
- Review 4 tiếng anh 4 mới