Giải bài 7 trang 39 SGK Hóa học 10 Nâng cao
Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố từ Z = 1 đến Z = 20.
- Bài học cùng chủ đề:
- Bài 8 trang 39 SGK Hóa học 10 Nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố từ Z = 1 đến Z = 20.
Giải
Z | Nguyên tử | Cấu hình electron |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 |
H He Li Be B C N O F Ne Na Mg Al SI P S Cl Ar K Ca |
\(1{s^1}\) \(1{s^2}\) \(1{s^2}2{s^1}\) \(1{s^2}2{s^2}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^1}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^2}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^3}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^4}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^5}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^6}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^1}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^1}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^2}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^3}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^4}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^5}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^6}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^6}4{s^1}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^6}4{s^2}\) |