Giải bài 3 trang 44 sgk Vật lí 10
3. Cho công thức tính vận tốc tại B:
- Bài học cùng chủ đề:
- Lý thuyết sai số của phép đo các đại lượng vật lí
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
3. Cho công thức tính vận tốc tại B:
v = \( \frac{2s}{t}\) và gia tốc rơi tự do: g = \( \frac{2s}{t^{2}}\).
Dựa vào các kết quả đo ở trên và các quy tắc tính sai số đại lượng đo gián tiếp, hãy tính v, g, ∆v, ∆g, δv, δg và viết các kết quả cuối cùng.
Trả lời:
Áp dụng công thức tính sai số tỉ đối
δv = \( \frac{\Delta v}{\bar{v}}\) = \( \frac{\Delta S}{\bar{S}}\) + \( \frac{\Delta t}{\bar{t}}\) = \( \frac{1}{798}\) + \( \frac{0,005}{0,404}\) = 0,014
δg = \( \frac{\Delta g}{g}\) = \( \frac{\Delta S}{S}\) + \( \frac{2\Delta t}{\bar{t}}\) = \( \frac{1}{798}\) +2. \( \frac{0,005}{0,404}\) = 0,026
\( \bar{v}\) = \( \frac{2\bar{S}}{\bar{t}}\) = 2.\( \frac{0,798}{0,404}\) = 3,95 m/s
∆v = \( \bar{v}\).δv = 3,95 . 0,014 = 0,06 m/s
v = \( \bar{v}\) ± ∆v = 3,95 ± 0,06 m/s
mà \( \bar{g}\) = \( \frac{2\bar{S}}{\bar{t}^{2}}\) = \( \frac{2.0,798}{(0,404)^{2}}\) = 9,78 m/s2.
∆g = \( \bar{g}\).δg = 9,78.0,026 = 0,26 m/s2.
g = \( \bar{g}\) ± ∆g = 9,78 ± 0,26 m/s2