Giải bài 1, bài 2, bài 3 Tiết 134 trang 142 sgk Toán 4
Kiến thức cần nhớ bài 1,2. Tính diện tích hình thoi Bài 3.Ghi Đúng (Đ) sai (S)
Kiến thức cần nhớ
AC = m
BO = n
Diện tích hình thoi bằng tích của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng đơn vị)
S = \({{m \times n} \over 2}\)
S là diện tích của hình thoi, m, n là độ dài của hai đường chéo
+ Giải bài tập
Bài 1: Tính diện tích của
a) Hình thoi ABCD, biết AC = 3cm, BD = 5cm
b) Hình thoi MNPQ, biết MP = 7cm, NQ = 4cm
Giải
a) Diện tích hình thoi ABCD:
\({{3 \times 5} \over 2} = {{15} \over 2}\left( {c{m^2}} \right)\)
Diện tích hình thoi MNPQ :
\({{7 \times 4} \over 2} = {{24} \over 2} = 14\left( {c{m^2}} \right)\)
Bài 2. Tính diện tích hình thoi biết:
a) Độ dài các đường chéo là 5dm và 20dm
b) Độ dài các đường chéo là 4m và 15dm
Giải
a) Diện tích hình thoi là:
\({{5 \times 20} \over 2} = {{100} \over 2} = 50\left( {d{m^2}} \right)\) (dm2 ).
b) Ta có: 4m = 40dm
Diện tích hình thoi là:
\({{40 \times 15} \over 2} = {{600} \over 2} = 300\left( {d{m^2}} \right)\)
Bài 3.Ghi Đúng (Đ) sai (S):
a) Diện tích hình thoi bằng diện tích hình chữ nhật
b) Diện tích hình thoi bằng \({1 \over 2}\) diện tích hình chữ nhật
Giải
a) Ghi S vào ô trống
b) Ghi Đ vào ô trống
- Từ khóa:
- Lớp 4
- Toán Lớp 4
- Môn Toán
- Diện tích hình thoi
- Chương i. số tự nhiên. bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương ii. bốn phép tính với các số tự nhiên. hình học
- Chương iii : dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. giới thiệu hình bình hành
- Chương iv: phân số - các phép tính với phân số giới thiệu hình thoi
- Chương v: tỉ số- một số bài toán liên quan đến tỉ số. tỉ lệ bản đồ
- Chương vi: ôn tập