Chính tả Tiếng chổi tre trang 122 SGK Tiếng Việt 2 tập 2
Câu 1. Điền vào chỗ trống:Câu 2. Tìm những từ ngữ chứa tiếng:a) Chỉ khác nhau ở âm đầu “1” hoặc “n”.
Câu 1. Điền vào chỗ trống:
a) l hoặc n:
“ Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng”.
b) “it” hoặc “ich”:
Vườn nhà em trồng toàn mít. Mùa trái chín, mít lúc lỉu trên cây như đàn lợn con. Những chú chim chích tinh nghịch nhảy lích rích trong kẽ lá. Chị em em tíu tít ra vườn. Ngồi ăn những múi mít đọng mật dưới gốc cây thật là thích.
Câu 2. Tìm những từ ngữ chứa tiếng:
a) Chỉ khác nhau ở âm đầu “l” hoặc “n”
Mẫu: bơi lặn — nặn tượng.
Đó là những từ: nối — lối xóm, mười năm — mười lăm, nắm tay -lắm việc, lấm lét - cái nấm, xét nét — lấm lét, la hét - quả na, lô hàng - nô nức...
b) Chỉ khác nhau ở vần “it” hoặc “ich”
Mẫu: thịt gà - thình thịch
Đó là những từ: vừa khít — thích hợp, chít khăn - kích cỡ, sở thích
- ăn mít, cái phích — lít nước...