Chính tả Lượm trang 131 SGK Tiếng Việt 2 tập 2
Câu 1. Điền chữ thích hợp trong ngoặc đơn vào chồ trống:Câu 2.Viết vào chỗ trống những tiếng:
Câu 1. Điền chữ thích hợp trong ngoặc đơn vào chồ trống:
a.- (sen, xen): hoa sen, xen kẽ
- (sưa, xưa): ngày xưa, say sưa
- (sử, xử): cư xử, lịch sử
b.- (kín, kiến): con kiến, kín mít
- (chín, chiến): cơm chín, chiến đấu
- (tim, tiêm): kim tiêm, trái tim
Câu 2.Viết vào chỗ trống những tiếng:
Chỉ khác nhau âm đầu “s” hoặc “x”
Mẫu: nước sôi - đĩa xôi, ngôi sao - xao xác.
* Đó là những cặp từ:
- se se lạnh - xe chỉ. sạ lúa - xạ hương, sá gì - phố xá, dầu sả - xả rác, sương muối - xương gà, sinh nở - xinh đẹp, sơ suất - xơ mướp...
b.Chỉ khác nhau ở âm giữa vần i hoặc iê
- Lúa chiêm - con chim, tìm kiếm - tiềm năng, biếm họa - búi tóc, kín mít - kiến nghị...