Getting Started Unit 2 trang 16 SGK tiếng Anh 9 mới
2, Replace the word(s) in italics with one of the words from the box. Thay thế những từ in nghiêng bàng các từ sau.
- Bài học cùng chủ đề:
- A Closer Look 1 Unit 2 trang 18 SGK tiếng Anh 9 mới
- A Closer Look 2 Unit 2 trang 19 SGK tiếng Anh 9 mới
- Communication Unit 2 trang 21 SGK tiếng Anh 9 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Listen and read
(Nghe và đọc)
Click tại đây để nghe:
Paul: Hi, Duong! How's it going? Getting over the jet lag?
Duong: Yes, I slept pretty well last night. Hey, thanks so much for showing me around today.
Paul: No worries, it'll be good fun.
Duong: So, are you from around here?
Paul: Me? Yes, I was born and grew up here. Sydney's my hometown.
Duong: It's fabulous. Is it an ancient city?
Paul: No, it's not very old, but it's Australia's biggest city, and the history of our country began here.
Duong: Wow! So what are the greatest attractions in Sydney?
Paul: Well, its natural features include Sydney Harbour, the Royal National Park, and Bondi Beach. Man-made attractions such as the Royal Botanic Gardens, Sydney Opera House, and the Harbour Bridge are also well known to visitors.
Duong: What about transport?
Paul: Public transport here is convenient and reliable: you can go by bus, by train, or light rail. Taxis are more expensive, of course.
Duong: And is Sydney good for shopping?
Paul: Of course! You know, Sydney's a
metropolitan and multicultural city, so we have a great variety of things and foods from different countries. I'll take you to Paddington Market later, if you like.
Duong: Wonderful. What about education?
Are there many universities?
Paul: Sydney has five big universities and some smaller ones. The oldest of them was set up in 1850,1 believe.
Duong: Oh, it sounds like a good place to get higher education. I like this town!
Dịch Script:
Dương: Paul ! Tớ ở đây.
Paul: Chào Dương! Thế nào rồi? Cậu đã hết mệt sau chuyến bay chưa?
Dương: Cả tối qua mình ngủ khá ngon. À, cảm ơn cậu nhiều vì hôm nay đã dẫn mình đi thăm quanh đây.
Paul: Không sao đâu, vui mà.
Dương: Cậu sống ở quanh khu này à?
Paul: Mình á? Đúng vậy, mình sinh ra và lớn lên ở đây - Sydney là quê hương của mình.
Dương: Thật kì diệu. Nó là một thành phố cổ phải không?
Paul: Không, nó không cổ lắm, nhưng là thành phố lớn nhất ở Úc và lịch sử đất nước mình bắt nguồn ở thành phố này.
Dương: Wow! Vậy những điểm hấp dẫn nhất ở Syney là gì?
Paul: Điểm hấp dẫn tự nhiên là Cảng Sydney, Công viên Quốc gia Hoàng gia và bãi biển Bondi. Nhân tạo thì có Thảo cầm viên hoàng gia, Nhà hát Sydney, Cầu Cảng cũng rất thu hút khách du lịch.
Dương: Thế còn giao thông thì sao?
Paul: Giao thông công cộng ở đây rất tiện lợi và đáng tin. Bạn có thể đi xe buýt, đi tàu hoặc tàu điện. Taxi ở đây tất nhiên là khá đắt.
Dương: Mua sắm ở Sydney có tốt không?
Paul: Ồ tất nhiên rồi. Cậu biết mà Sydney là một thành phố đô thị và đa văn hóa, vậy nên có rất nhiều đồ và món ăn từ các quốc gia khác nha. Nếu cậu thích, lát nữa mình sẽ đưa cậu tới chợ Paddington.
Dương: Tuyệt vời! Thế còn giáo dục thì sao? Có nhiều trường đại học không?
Paul: Sydney có 5 trường đại học lớn và một vài trường nhỏ. Trường cổ nhất thành lập từ năm 1850, mình nhớ là thế.
Dương: Ồ, nghe có vẻ là một nơi tốt cho giáo dục đại học. Mình thích nơi này quá.
a, Complete the sentences with information from the conversation
(Hoàn thành câu với những thông tin từ đoạn hội thoại)
Hướng dẫn giải:
1. visit
2. ancient
3. natural
4. variety
5. study
Tạm dịch:
1. Đây là lần đầu tiên Dương đến thăm Sydney.
2. Theo ý kiến của Paul, Sydney không phải là thành phố cổ.
3. Cảng Sydney là một điểm thu hút tự nhiên của Sydney.
4. Mua sắm rất tuyệt vì có nhiều thứ đa dạng.
5. Dương nghĩ Sydney có thể là một nơi tốt để học tập.
b, Find words in the conversation to match these definitions.
(Tìm từ trong đoạn hội thoại thích hợp với các định nghĩa sau.)
Hướng dẫn giải:
1. jet lag
2. a feature
3. reliable
4. metropolitan
5. multicultural
Tạm dịch:
1. mệt mỏi từ chuyến đi qua những vùng khác nhau- sự mệt mỏi sau chuyến bay dài xuyên qua nhiều vĩ tuyến
2. một địa điểm thu hút - đặc trưng
3. có thể tin tưởng - đáng tin cậy
4. thuộc thành phố lớn - thủ đô trung tâm
5. bao gồm những người thuộc các chủng tộc, tôn giáo, ngôn ngữ và truyền thống khác nhau. - đa văn hóa
c, Answer the questions.
(Trả lời câu hỏi)
Hướng dẫn giải:
1. He grew up in Sydney.
2. Sydney is the biggest city .
3. It is convenient and reliable.
4. Because it is a metropolitan and multicultural city.
5. In 1850.
Tạm dịch:
1. Paul lớn lên ở đâu?
Anh ấy lớn lên ở Sydney.
2. Thành phố lớn nhất Australia là gì?
Sydney là thành phố lớn nhất.
3. Giao thông công cộng ở Sydney thế nào?
Rất thuận tiện và đáng tin cậy.
4. Tại sao có nhiều thứ và đồ ăn ngon đa dạng ở Sydney?
Bởi vì đó là một thành phố đa văn hóa.
5. Trường đại học đầu tiên tại Sydney được xây dựng vào năm nào?
Năm 1850.
d, Think of other ways to say these expressions from the conversation.
(Nghĩ các cách khác để diễn đạt những cụm sau.)
Hướng dẫn giải:
1. How are you? / How are things? / How are you doing?
2. (Are you) recovering from the jet lag?
3. I slept quite well.
4. That’s OK / It’s no trouble / It’s not a problem / It’s my pleasure.
Tạm dịch:
1. Thế nào rồi?
Bạn khỏe không? / Mọi thứ như thế nào? / Bạn đang làm thế nào?
2. Vui vẻ trở lại sau chuyến đi dài.
(Bạn có) đang hồi phục từ chuyến bay dài không?
3. Tôi ngủ rất ngon.
Tôi ngủ khá yên tĩnh.
4. Đừng lo lắng.
Ổn mà / Không có rắc rối gì / Đó không thành vấn đề / Đó là niềm vui của tôi.
2, Replace the word(s) in italics with one of the words from the box.
(Thay thế những từ in nghiêng bàng các từ sau.)
Hướng dẫn giải:
1. international
2. local
3. crowded
4. neighbouring
5. urban
Tạm dịch:
1. Không có nhiều tin tức quốc tế/ thế giới trong tờ báo này.
2. Tôi đi mua sắm ở cửa hàng lân cận/ địa phương, không phải ở trung tâm thị trấn.
3. Vào cuối tuần, trung tâm thành phố luôn chật kín/ đông đúc người dân.
4. Gia đình bạn tôi đã chuyển đến một thị trấn gần đó/ lân cận.
5. Hiện nay ô nhiễm đô thị ở khu vực thành thị/ thành phố rất nhiều.
3, Work in pairs to do the quiz
(Làm việc theo nhóm để giải câu đố)
Hướng dẫn giải:
1. A 2. C 3. C 4. A 5.C 6.B
Tạm dịch:
1. Thành phố nào cổ nhất?
A. Hà Nội
2. Thành phố nào ở Châu đại dương?
C. Canberra
3. Thành phố nào nổi tiếng nhất ở Bắc Mỹ?
C. New York
4. Thành phố nào ở Châu Phi?
A. Luanda
5. Thành phố nào là di sản thế giới?
C. Hoi An
6. Đâu là tên thủ đô?
A. Rio B. Moscow C. Osaka
- Unit 1: local environment - môi trường địa phương
- Unit 2: city life - cuộc sống thành thị
- Unit 3: teen stress and pressure
- Review 1( unit 1-2-3) sgk tiếng anh 9 mới
- Unit 4: life in the past
- Unit 5: wonders of viet nam
- Unit 6: viet nam: then and now
- Review 2 (unit 4-5-6)
- Unit 7. recipes and eating habbits
- Unit 8. tourism
- Unit 9. english in the world
- Unit 10. space travel
- Review 3 ( units 7 - 8 - 9)
- Unit 11. changing roles in society
- Unit 12. my future career
- Review 4 ( units 10 -11 -12)
- Tổng hợp từ vựng lớp 9 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 9 thí điểm