Communication Unit 8 trang 24 SGK tiếng Anh 9 mới
Tổng hợp bài tập Communication có đáp án và lời giải chi tiết.
- Bài học cùng chủ đề:
- Skills 1 Unit 8 trang 26 SGK tiếng Anh 9 mới
- Skills 2 Unit 8 trang 27 SGK tiếng Anh 9 mới
- Looking Back Unit 8 trang 28 SGK tiếng Anh 9 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1a. Read the following information about tourism in Viet Nam.
(Đọc thông tin sau đây về ngành du lịch ở Việt Nam)
In 2014, a total of 7,874,300 foreign tourists visited Viet Nam. What are the reasons that make Viet Nam a tourist attraction for foreigners? Here's what some foreign visitors had to say:
Tạm dịch:
Năm 2014, tổng cộng 7.874.300 du khách nước ngoài đến Việt Nam.Lý do nào làm cho Việt Nam trở thành điểm du lịch hấp dẫn với người nước ngoài? Đây là điều mà một số du khách nước ngoài nói:
Phong cảnh: Có quá nhiều cảnh đẹp. Vịnh Hạ Long thật ngoạn mục
Con người: Mọi người rất thân thiện và hiếu khách
Giá cả: Mọi thứ đều giá cả phải chăng ở đây. Chúng tôi có thể có thời gian rất vui mà không lo phá sản
Ẩm thực: Thức ăn ngon và không đắt tiền. Tôi thích hải sản
b. Work in groups. Disscuss the visitors' opinion above. Do you agree? Add to more reasons to the list.
(Làm việc theo nhóm. Thảo luận ý kiến của các du khách ở trên. Bạn có đồng ý không? Thêm hai lý do vào danh sách.)
Hướng dẫn giải:
- cultural diversity
- beautiful beaches
- easy and various means of transport
- traditional festivals
- natural beauty
Tạm dịch:
- đa dạng văn hóa
- bãi biển đẹp
- phương tiện giao thông đa dạng và thuận tiện
- lễ hội truyền thống
- thiên nhiên tươi đẹp
2 These are the top-ten most visited countries according to the figures published by the United Nations World Tourism Organisation (UNWTO).
Work in pairs. Complete the table by writing one or two famous things that visitors can see or do in each country.
( Đây là 10 đất nước được đến thăm nhiều nhất theo con số thống kê được xuất bản bởi Hiệp hội du lịch thế giới thuộc Liên hợp quốc
Làm việc theo cặp. Hoàn thành bảng bằng cách viết 1 hoặc 2 thứ nổi tiếng du khách có thể thấy hoặc làm ở mỗi quốc gia)
Hướng dẫn giải:
1. France: Go up the Eiffel Tower, visit the Louvre Museum in Paris
2. United States: Visit the Statue of Liberty, visit the Grand Canyon, shop in New York, go surfing in Hawaii
3. Spain: Tour Madrid, visit the legendary land of Don Quixote, visit the Olympic Ring in Barcelona
4. China: Climb the Great Wall, tour Beijing National Stadium (Bird's Nest), tour the Forbidden City, visit the Stone Forest
5. Italy: Visit the Vatican City, visit famous museums, tour Florence, tour Venice
6. Turkey: EnjoyTurkish cuisine in Istanbul, go sightseeing in the Bosphorus (the strait separating two continents - Europe and Asia), visit Buyuk Ada (Big Island in Prince's Islands)
7. Germany: Visit the ‘Jewel of the Middle Ages’ - Rothenburg ob der Tauber (= Rothenburg above the Tauber), visit the famous ‘Cinderella Castle’, go up the Berlin Tower, take the Berlin SegwayTour
8. United KInhdom: Go sightseeing in London, visit Stonehenge, visit Liverpool, home of The Beatles.
9. Russia: Tour Moscow (the Kremlin, Red Square, Moscow Metro ...), visit St. Petersburg: Hermitage Museum, cruise on Neva River, experience the white nights
10. Mexico: Visit the UNESCO World Heritage Site of Antigua, have a boat tour on the water in Rio Duke, try the delicious local speciality tapado (= seafood coconut soup), climb some of the tallest Mayan temples
Tạm dịch:
1. Pháp: Lên tháp Eiffel, tham quan Viện bảo tàng Lourve ở Paris.
2. Mỹ: tham quan tượng Nữ thần tự do, tham quan Grand Canyon, mua sắm owe New York, lướt sóng ở Hawaii.
3. Tây Ban Nha: Du lịch Madrid, đến thăm vùng đất huyền thoại Don Quixote, tham quan Olympic Ring ở Barcelona.
4. Trung Quốc: leo Vạn lý tường thành, du lịch quanh sân vận động quốc gia Bắc Kinh, du lịch quanh Tử cấm thành, tham quan Rừng đá.
5. Ý: tham quan thành phố Vatican, những viện bảo tàng nổi tiếng, du lịch quanh Florence, Venice.
6. Thổ Nhĩ Kỳ: thưởng thức ẩm thực Thổ Nhĩ Kỳ ở Istanbul, đi ngắm cảnh ở Bosphorus( một dãy đất hẹp chia cắt hai lục địa Châu Âu và Châu Á), tham quan Buyuk Ada( Hòn đảo lớn ở quần đảo hoàng tử)
7. Đức: tham quan ' Trang sức thời trung đại' Rothenburg ob der Tauber (= Rothenburg above the Tauber),tham quan lâu đài Cinderella nổi tiếng, lên tháp Berlin, tham quan the Berlin SegwayTour
8. Anh: ngắm cảnh ở Luân Đôn, tham quan Stonehenge, Liverpool, nhà của ban nhạc The Beatles.
9. Nga: tham quan Moscow, Petersburg: Hermitage Museum, cruise on Neva River, trải nghiệm đêm trắng.
10. Mexico: tham quan di sản thế giới UNESCO của Antigua, đi du lịch bằng thuyền ở Rio Duke, thử đặc sản địa phương, leo những tháp cao nhất Mayan.
3 Work in groups. Discuss which country/place you would like to visit for a holiday.
( Làm việc theo nhóm. Thảo luận đất nước/ nơi bạn muốn đến tham quan trong kỳ nghỉ mát)
Hướng dẫn giải:
I'd like to go to Spain for my holiday. It would be wonderful to tour Madrid, and visit the legendary land of Don Quixote.
Tạm dịch:
Tôi muốn đi đến Tây Ban Nha vào kỳ nghỉ của tôi. Thật tuyệt vời khi tham quan Madrid, và ghé thăm vùng đất huyền thoại của Don-Ki-Ho-Tê.
dayhoctot.com
- Unit 1: local environment - môi trường địa phương
- Unit 2: city life - cuộc sống thành thị
- Unit 3: teen stress and pressure
- Review 1( unit 1-2-3) sgk tiếng anh 9 mới
- Unit 4: life in the past
- Unit 5: wonders of viet nam
- Unit 6: viet nam: then and now
- Review 2 (unit 4-5-6)
- Unit 7. recipes and eating habbits
- Unit 8. tourism
- Unit 9. english in the world
- Unit 10. space travel
- Review 3 ( units 7 - 8 - 9)
- Unit 11. changing roles in society
- Unit 12. my future career
- Review 4 ( units 10 -11 -12)
- Tổng hợp từ vựng lớp 9 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 9 thí điểm