A Closer Look 1 Unit 9 trang 33 SGK tiếng Anh lớp 9 mới
Tổng hợp bài tập A closer Look 1 Unit 9, có đáp án và lời giải chi tiết.
- Bài học cùng chủ đề:
- A Closer Look 2 Unit 9 trang 35 SGK tiếng Anh 9 mới
- Communication Unit 9 trang 37 SGK tiếng Anh 9 mới
- Skills 1 Unit 9 trang 38 SGK tiếng Anh 9 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Vocabulary (Từ vựng)
1. Match the words/phrases in cloumn A with the definitions in column B.
(Nối các từ, cụm từ trong cột A với các định nghĩa trong cột B.)
Hướng dẫn giải:
1. b
2. e
3. a
4. d
5. f
6. c
Tạm dịch:
1. song ngữ = khả năng nói hai ngôn ngữ tốt như nhau vì bạn được học từ bé.
2. lưu loát = khả năng nói, đọc, viết một ngôn ngữ một cách dễ dàng, nhanh và tốt.
3. rò rỉ = không giỏi về một ngôn ngữ nào đó như bạn đã từng vì đã không sử dụng trong một thời gian dài.
4. học lỏm một ngôn ngữ = học một ngôn ngữ bằng cách thực hành nó thay vì học trên lớp.
5. vừa phải = ở một mức độ nào đó khá tốt nhưng không tốt lắm
6. biết sơ sơ = biết vừa đủ một ngôn ngữ để giao tiếp đơn giản
2.a Choose the correct words in the following phrases about language learning.
( Chọn đúng từ trong các cụm từ dưới đây về việc học ngôn ngữ.)
Hướng dẫn giải:
2. at 3. by 4. in 5. of 6. bit 7. up
Tạm dịch:
1. song ngữ
2. giỏi về ngôn ngữ
3. có thể nhận diện bằng ngôn ngữ
4. thông thạo ngôn ngữ
5. không thể nói một từ ngôn ngữ
6. có thể nói ngôn ngữ, nhưng có một chút khàn khàn
7. học một chút ngôn ngữ vào kì nghỉ
2.b Choose phrases from 2a to make sentences about yourself or people you know.
( Chọn cụm từ từ bài 2.a to để hoàn thành các câu về bản thân mình hoặc người mà bạn biết)
Hướng dẫn:
I picked up a bit of Thai on holiday in Phuket. I can say "sawadeeka", which means "hello".
Tạm dịch:
Tôi học được một ít tiếng Thái trong kỳ nghỉ ở Phuket. Tôi có thể nói "sawadeeka", có nghĩa là "xin chào".
3.a Match the words/phrases in the column A with the words/phrases in the column B to make expressions about language learning.
(Nối các từ, cụm từ trong cột A với các từ, cùm từ trong cột B để tạo nên cách trình bày về việc học ngôn ngữ.)
Hướng dẫn giải:
1. e
2. h
3. g
4. b
5. a
6. c
7. d
8. f
Tạm dịch:
1. biết 1 từ có nghĩa là gì
2. có chất giọng
3. gây ra lỗi
4. đoán nghĩa của từ
5. mô phỏng những người nói khác
6. dịch từ tiếng mẹ để của bạn
7. sửa 1 lỗi sai
8. tra 1 từ trong từ điển
( Điền vào ô trống với các động từ trong khung.)
Hướng dẫn giải:
1. know
2. guess
3. look up
4. have
5. imitate
6. make
7. correct
8. translate
Tạm dịch:
Nếu bạn không biết một từ có nghĩa là gì cố gắng đoán nghĩa của nó, hoặc tra từ điển. Tất cả người nước ngoài đều có giọng đặc trưng nhưng đó không phải là vấn đề. Để phát âm tốt hơn hay nghe người Anh nói và mô phỏng theo họ. Đừng lo lắng nếu bạn mắc lỗi sai và đứng cố sửa nó, việc đó là bình thường. Rất có ích khi dịch từ một ngôn ngữ sang ngôn ngữ khác, nhưng cách tốt nhất là hãy nghĩ về một ngôn ngữ mới.
4. Listen and repeat, paying attention to the tones of the underlined words in each conversation.
( Nghe và đọc lại, chú ý đến tông giọng của những từ gạch chân trong mỗi đoạn hội thoại.)
Click tại đây để nghe:
1. A: I'd like some oranges, please.
B: But we don't have any oranges.
2. A: What would you like, sir?
B: I'd like some oranges.
3. A: I'll come here tomorrow.
B: But our shop is closed tomorrow.
4. A: When is your shop closed?
B: It is closed tomorrow.
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
1. A: Làm ơn cho tôi một ít cam.
B: Nhưng chúng tôi không có bất kỳ quả cam nào.
2. A: Thưa ông, ông muốn gì?
B: Tôi muốn một ít cam.
3. A: Tôi sẽ đến đây vào ngày mai.
B: Nhưng cửa hàng của chúng tôi ngày mai đóng cửa.
4. A: Khi nào cửa hàng của bạn đóng cửa?
B: Nó được đóng cửa vào ngày mai.
5. Listen to the conversations. Do you think the voice goes up or down at the end of each second sentence? Draw a suitable arrow at 1 end of each line.
( Nghe đoạn hội thoại. Bạn có nghĩ là giọng nói đi lên hoặc đi xuống tại cuối mỗi câu thứ hai? vẽ mũi tên phù hợp tại cuối mỗi dòng.)
Click tại đây để nghe:
1. A: Tom found a watch on the street.
B: No. He found a wallet on the street.
2. A: Where did Tom find this watch?
B: He found it on the street.
3. A: Let's have some coffee.
B: But I don't like coffee.
4. A: Let's have a drink. What would you like?
B: I'd like some coffee.
5. A: This hat is nice.
B: I know it's nice, but it's expensive.
6. A:This bed is big.
B: I know it's big but that one's bigger.
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
1. A: Tom tìm thấy một chiếc đồng hồ trên đường phố.
B: Không. Anh ấy tìm thấy một chiếc ví trên phố.
2. A: Tom tìm thấy chiếc đồng hồ này ở đâu?
B: Anh ấy tìm thấy nó trên đường phố.
3. A: Chúng ta hãy uống cà phê.
B: Nhưng tôi không thích cà phê.
4. A: Chúng ta hãy uống gì đó. Bạn muốn gì?
B: Tôi muốn uống cà phê.
5. A: Mũ này thật đẹp.
B: Tôi biết nó đẹp, nhưng nó đắt tiền.
6. A: Giường này to.
B: Tôi biết nó lớn nhưng cái kia lớn hơn.
6. Read the conversation. Does the voice go up or down on the underlined words? Draw a suitable arrow at the end of each line. Then listen, check and repeat.
( Đọc đoạn hội thoại. Giọng nói có đi lên hoặc đi xuống trong những từ gạch chân? vẽ mũi tên phù hợp tại cuối mỗi dòng. Sau đó nghe, kiểm tra và đọc lại.)
Click tại đây để nghe:
A: What make of TV shall we buy?
B: Let's get the Samsung.
A: I think we should get the Sony. It's really nice.
B: (trying to persuade A to buy a Samsung) But the Samsung is nicer.
A: But the Sony has a guarantee.
B: They both have a guarantee.
A: How much is the Sony?
B: It's $600.
A: It's too expensive.
B: I know it's expensive, but it's of better quality.
A: (trying to persuade B to buy a Sony) They're both of good quality.
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
A: Chúng ta sẽ mua TV nào?
B: Hãy lấy Samsung.
A: Tôi nghĩ chúng ta nên mua Sony. Nó thực sự đẹp.
B: (cố thuyết phục A để mua một Samsung) Nhưng Samsung đẹp hơn.
A: Nhưng Sony có bảo hành.
B: Cả hai đều có bảo hành.
A: Sony là bao nhiêu?
B: 600 đô la.
A: Nó quá đắt.
B: Tôi biết nó đắt tiền, nhưng nó có chất lượng tốt hơn.
A: (cố thuyết phục B mua Sony) Cả hai đều có chất lượng tốt.
dayhoctot.com
- Unit 1: local environment - môi trường địa phương
- Unit 2: city life - cuộc sống thành thị
- Unit 3: teen stress and pressure
- Review 1( unit 1-2-3) sgk tiếng anh 9 mới
- Unit 4: life in the past
- Unit 5: wonders of viet nam
- Unit 6: viet nam: then and now
- Review 2 (unit 4-5-6)
- Unit 7. recipes and eating habbits
- Unit 8. tourism
- Unit 9. english in the world
- Unit 10. space travel
- Review 3 ( units 7 - 8 - 9)
- Unit 11. changing roles in society
- Unit 12. my future career
- Review 4 ( units 10 -11 -12)
- Tổng hợp từ vựng lớp 9 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 9 thí điểm