Write - Unit 5 trang 50 SGK Tiếng Anh 8
Look at Hoa's letter to Tim. She wrote it at the end of term. Identify the sections. Label them with correct letter.
- Bài học cùng chủ đề:
- Language focus - Unit 5 trang 52 SGK Tiếng Anh 8
- Trạng từ chỉ thể cách - Adverbs of manner
- Câu tường thuật - Reported speech
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
WRITE.
1. Look at Hoa's letter to Tim. She wrote it at the end of term. Identify the sections. Label them with correct letter. (Hãy xem bức thư Hoa gửi Tim. Cô ấy đã viết thư này vào cuối học kì. Em hãy nhận ra các phần của bức thư và dán chữ cái đúng (A, B, c hay D) vào mỗi phần.)
A. Body of the letter
B. Heading - writer’s address and the date
C. Closing - Your friend/ Regards Love
D. Opening - Dear ...,
Trả lời:
2. Now help Lan write a letter to her pen pal Donna in San Francisco. Use the information in the box. (Bây giờ em hãy giúp Hoa viết thư cho Donna, bạn quen biết qua thư của cô ấy ở San Francisco, dùng thông tin cho trong khung.)
Mother’s Day second semester report / last month good grades / Geography / Physics / Math teacher / tell / improve English / History in a few weeks / Mid-Autumn Festival / moon festival Ha Long Bay / aunt and uncle / bus / this afternoon send you / postcard |
Trả lời:
124 Hai Ba Trung St.
Ha Noi
June 5, 200...
Dear Donna,
Thanks for your letter. I'm happy to hear that you had a nice Mother’s Day.
I received my second semester report last month. I got good grades for Geography, Physics and Math, but my history and English results were not very good. My former teacher told me that I should improve English and history. I am spending more time on them this summer. And I hope I'll be better at the two subjects next year.
The Mid-Autumn Festival will come in a few weeks. That’s the Moon Festival in Viet Nam. I'm going to Ha Long Bay with my aunt and uncle by bus this afternoon. I'll send you a postcard from there.
Write to me as soon as possible. I'm looking forward to hearing from you.
Fondest wishes,
Lan
dayhoctot.com
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8