Looking Back trang 46 Unit 10 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới
Chọn bất kỳ trong 3 dạng giao tiếp trong bài này và làm việc với bạn quyết định thử là người ta sẽ sử dụng chúng trong năm 2100 hay không? Đưa ra ít nhất 2 lý do.
- Bài học cùng chủ đề:
- Project trang 47 Unit 10 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Từ vựng
1. Hoàn thành câu và sử dụng từ gợi ý.
1. body language
Sử dụng ngôn ngữ cơ thể là một cách có hiệu quả cho giao tiếp miễn là bạn hiểu nó!
2. multimedia
Công nghệ đa phương tiện làm cho giao tiếp ngày nay thật thú vị với không chỉ văn bản cũng như âm thanh, video và đồ họa.
3. face-to-face
Nhiều người thích làm việc trực tiếp (trực diện) hơn là trực tuyến.
4. cultural differences
Phá hỏng giao tiếp có thể xảy ra do sự khác nhau về văn hóa.
5. telepathy
Trong tương lai chúng ta sẽ không cần học những ngôn ngữ khác nhau 35 giao tiếp nếu chúng ta sử dụng thần giao cách cảm.
6. netequitte
Mọi người cần học phép lịch sự trong giao tiếp trên mạng khi chúng ta giao tiếp trực tuyến.
2. Viết những tin nhắn sau theo hình thức viết tắt.
1. Thx 4 ur gift. Cảm ơn về món quà của bạn.
2. Pls call me rite now. Vui lòng gọi cho tôi ngay nhé.
3. BTW, wot r u doin this wkd? Nhân tiện, cuối tuần này cậu làm gì?
4. LOL! Cười!
5. C U 2nite. Gặp bạn tối nay.
3. Em đã từng sử dụng âm nhạc, nghệ thuật, mã, dấu hiệu hoặc bất kỳ cách giao tiếp không lời nào chưa? Kể cho bạn điều em đã làm- Giao tiếp đó thành công không?
I used music to express my love to my girlfriend. The song is about the love of a boy for a girl. She accepts to be my girlfriend.
Tôi đã dùng âm nhạc để thể hiện tình yêu của tôi với bạn gái. Bài hát nói về tình yêu của chàng trai dành cho cô gái. Cô ấy đồng ý làm bạn gái tôi.
Ngữ pháp
4. Gạch dưới câu trả lời đúng.
1. will not be sleeping
Cô ấy sẽ không ngủ nếu bạn gọi lúc 9 giờ.
2. will be playing
Họ sẽ chơi bóng đá lúc 10 giờ sáng ngày mai.
3. will be doing
Vào thứ Hai tới anh ấy sẽ làm gì vào lúc này?
4. will be waiting
Tôi sẽ chờ ở trạm xe buýt khi bạn đến.
5. will not be using; will be using
Trong 200 năm nữa chúng ta sẽ không sử dụng điện thoại di động nữa. Chúng ta sẽ sử dụng thần giao cách cảm.
6. will be raining
Mang theo dù bên bạn. Hôm nay trời sẽ mưa đấy.
5. Danh động từ hoặc to-infinitive?
1. talking
Tôi không phiền khi nói chuyện với cậu ấy về điều này.
2. to use
Chúng tôi lên kế hoạch sử dụng trò chuyện video để giữ liên lạc với gia đình.
3. to show
Anh ấy đã cố gắng rất nhiều thể thể hiện tình yêu của anh ấy cho cô ấy bằng việc gửi nhiều hoa và quà.
4. communicating
Cô ấy không thích giao tiếp qua tin nhắn hoặc gặp gỡ trực tuyến.
5. chatting
Lena thích trò chuyện trên điện thoại với bạn bè.
6. to have
Họ đã quyết định có một cuộc hội nghị video với đồng nghiệp ngay tức
thì.
Giao tiếp
6. Chọn bất kỳ trong 3 dạng giao tiếp trong bài này và làm việc với bạn quyết định thử là người ta sẽ sử dụng chúng trong năm 2100 hay không? Đưa ra ít nhất 2 lý do.
Will we be using music to communicate in the year 2100?
Chúng ta có sử dụng âm nhạc để giao tiếp trong năm 2100?
I think so, people will always express themselves through music.
Tôi nghĩ thế, người ta sẽ luôn thể hiện chính họ qua âm nhạc.
Will people be using telepathy in 2100?
Chúng ta có sử dụng thần giao cách cảm trong năm 2100?
Yes, they will. It will be so convenient to communicate with people in far areas.
Có. Sẽ thật tiện để người tra trò chuyện với người ở xa.
Will we be using body language in 2100?
Chúng ta có sử dụng ngôn ngữ cơ thể trong năm 2100?
I don’t think so. There are many technological devices of communication to use.
Tôi không nghĩ thế. Có rất nhiều công nghệ thông tin liên lạc để chúng ta sử dụng.
- Unit 1: leisure activities - hoạt động giải trí
- Unit 2: life in the countryside - cuộc sống ở miền quê
- Unit 3: peoples of viet nam - các dân tộc việt nam
- Review 1 trang 36 sgk tiếng anh 8 mới
- Unit 4: our customs and traditions - phong tục và truyền thống của chúng ta
- Unit 5: festivals in viet nam - lễ hội ở việt nam
- Unit 6: folk tales - truyện dân gian
- Review 2 trang 68 sgk tiếng anh 8 mới
- Unit 7: pollution - ô nhiễm
- Unit 8: english speaking countries - những quốc gia nói tiếng anh
- Unit 9: natural disasters - thảm họa thiên nhiên
- Review 3 trang 36 tiếng anh lớp 8 mới
- Unit 10: communication - giao tiếp
- Unit 11: science and technology - khoa học và công nghệ
- Unit 12: life on other planets - cuộc sống trên hành tinh khác
- Review 4 trang 68 tiếng anh lớp 8 mới
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8 thí điểm