Looking Back trang 34 Unit 9 SGK Tiếng Anh 8 mới
Quyết định câu nào có thể bị thay đổi thành thể bị động. Viết chúng xuống. Giải thích tại sao 2 câu không thể.
- Bài học cùng chủ đề:
- Project trang 35 Unit 9 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Từ vựng
1. Nối những từ với định nghĩa của chúng.
1 - C. drought - một giai đoạn dài khi không có mưa và không đủ nước cho con người, động vật và cây trồng.
2 - F mudslide - một lượng lớn mùn chảy xuống núi, thường phá hủy những tòa nhà và làm hại hoặc giết người dân bên dưới.
3-D. flood - một lượng lớn nước bao phủ một khu vực mà thường khô hạn.
4 - B. tsumina - một cơn sóng lớn mà có thể phá hủy những thị trấn gần biển.
5 - A. tornado - một cơn bão lớn với gió mạnh mà di chuyển thành vòng tròn
6 - E earthquake - một sự rung lắc bề mặt trái đất mạnh và đột ngột.
2. Sử dụng những từ trong khung cho chính xác để hoàn thành câu.
1. evacuated
Đội cấp cứu đã di tản ngôi làng khi mà dòng sông làm lụt lội cả khu vực.
2. put out
Đội cứu hộ vẫn đang cố gắng dập tắt đám cháy.
3. take
Gió mạnh làm cho những người leo núi phải tìm chỗ trú ẩn
4. provided
Nhiều quốc gia đã cung cấp thực phẩm và trợ cấp vật dụng khác cho những người dân bị nạn trong cơn bão cuồng phong.
5. scattered
Những mảnh vụn từ những tòa nhà sụp đổ đã được vung vãi khắp biển.
Ngữ pháp
3. Quyết định câu nào có thể bị thay đổi thành thể bị động. Viết chúng xuống. Giải thích tại sao 2 câu không thể.
Câu 3 và 6 không thế bởi vì động từ chính là is (câu 3) và arrive (câu 6 không phải là tha động từ.
1. The tickets will be collected by Mr. Smith.
Vé được thu bởi ông Smith.
2. A play was put on by students at the end of term.
Một vở kịch được dựng bởi những học sinh vào cuối kỳ.
3. The message was taken by Julie.
Tin nhắn được gửi bởi Julie.
4. The picture was painted by a local artist.
Bức tranh được một họa sĩ địa phương vẽ.
4. Nối 2 phần để hoàn thành câu.
1 - d: Sau khi máy bay chúng tôi hạ cánh, chúng tôi đã chờ một giờ để Lấy hành lý.
2 - f: Chúng tôi đã thấy tàu hỏa rời đi, 10 phút trước khi chúng tôi đến ga.
3 - a: Khi chúng tôi đến khách sạn, chúng tôi đã biết họ đã làm lạc mất đặt phòng của chúng tôi.
4 - b: Tôi đã chưa bao giờ thật sự đi du lịch, cho đến khi tôi quyết định đi du học.
5 - c: Người phục vụ đã lấy dĩa của tôi, trước khi tôi ăn xong.
6 — e: Khi tôi bước lên xe buýt, tôi mới chú ý rằng tôi đã để lại hộ chiếu của mình ở nhà.
a. Tưởng tượng 5 điều xấu mà đã xảy ra cho em hôm qua, viết chúng xuống.
Someone stole my bike.
Ai đó đã trộm cái xe đạp của tôi.
- My sister broke my computer.
Em tôi đã làm vỡ cái máy vi tính của tôi.
My bike broke down on the way to school.
Xe đạp của tôi bị hư trên đường đến trường.
I went to school late.
Tôi đã dậy trễ và đi đến trường trễ.
My mother shouted at me about my study.
Mẹ tôi giận tôi về chuyện học.
b. Làm theo nhóm. Thêm mệnh đề chỉ thời gian cho câu của em như ví dụ.
When I woke up yesterday morning, someone had stolen my bike.
Khi tôi dậy vào sáng hôm qua, ai đó đã trộm cái xe đạp của tôi.
When I got home yesterday, my sister had broken my computer
Khi tôi về nhà vào hôm qua, em tôi đã làm vỡ cái máy vi tính của tôi.
When I went to school, my bike broke down.
Khi tôi đến trường, xe đạp của tôi bị hư
When my teacher came to class, she knew that I had gone to school late.
Khi giáo viền đến lớp, cô ấy đã biết tôi đi học trễ.
When my father came home, my mother shouted at me about my study.
Khi cha tôi về nhà, mẹ đã mắng tôi về việc học.
Giao tiếp
6. Đọc tựa đề tin tức. Làm theo cặp, sử dụng những thành ngữ trong phần Bắt đầu để trả lời.
Đứa bé 6 tuổi được chú chó nuôi cứu khỏi cháy rừng.
Hàng trăm ngôi nhà bị thiệt hại hoặc phá hủy ở Haiti bởi lốc xoáy.
Những người sông sót trong trận động đất đã được tìm thấy dưới mảnh vụn sau 10 ngày.
Chỗ ở tạm thời đã được dựng nên cho những nạn nhân vụ núi lửa.
Một triệu đô la được quyên cho những nạn nhân vụ bão nhiệt đới ở Philippines gần đây.
Những mảnh vụn cuốĩ cùng được dọn dẹp bởi đội cứu hộ.
A: It says here that a six-year-old girl was rescued from a forest fîre by her pet dog.
Người ta nói rằng cô bé 6 tuổi đã được chú chó nuôi của cô ấy cứu khỏi đám cháy rừng.
B: Wow! That’s amazing! Wow! Thật tuyệt!
- Unit 1: leisure activities - hoạt động giải trí
- Unit 2: life in the countryside - cuộc sống ở miền quê
- Unit 3: peoples of viet nam - các dân tộc việt nam
- Review 1 trang 36 sgk tiếng anh 8 mới
- Unit 4: our customs and traditions - phong tục và truyền thống của chúng ta
- Unit 5: festivals in viet nam - lễ hội ở việt nam
- Unit 6: folk tales - truyện dân gian
- Review 2 trang 68 sgk tiếng anh 8 mới
- Unit 7: pollution - ô nhiễm
- Unit 8: english speaking countries - những quốc gia nói tiếng anh
- Unit 9: natural disasters - thảm họa thiên nhiên
- Review 3 trang 36 tiếng anh lớp 8 mới
- Unit 10: communication - giao tiếp
- Unit 11: science and technology - khoa học và công nghệ
- Unit 12: life on other planets - cuộc sống trên hành tinh khác
- Review 4 trang 68 tiếng anh lớp 8 mới
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8 thí điểm