Communication trang 53 Unit 5 SGK Tiếng Anh 8 mới
Nhìn vào hình. Thảo luận những câu hỏi sau với một người bạn sau đó viết những từ đúng bên dưới những bức hình.
- Bài học cùng chủ đề:
- Skills 1 trang 54 Unit 5 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Skills 2 trang 55 Unit 5 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Looking Back trang 56 Unit 5 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Nhìn vào hình. Thảo luận những câu hỏi sau với một người bạn sau đó viết những từ đúng bên dưới những bức hình.
a. Những thứ trong ảnh là gì?
Bamboo archway, green rice flakes, potatoes, coconuts, pia cake, clasped hands, lanterns, dragon boat race.
Cổng vòm bằng tre, cốm xanh, những củ khoai tây, những quả dừa, bánh bía, chắp tay, lồng đen, đua thuyền rồng.
- bamboo archway (cổng vòm bằng tre)
- green rice flakes (cốm xanh)
- potatoes (những củ khoai tây)
- coconuts (những quả dừa)
- pia cake (bánh bía)
- clasped hands (chắp tay)
- lanterns (lồng đen)
- dragon boat race (đua thuyền rồng)
b. Bạn có biết lễ hội nào mà chúng xuất hiện không?
Ooc bom boc festival.
Lễ hội Óc-om-bốc (Lễ hội cúng Trăng của dân tộc Khmer).
2. Bây giờ nghe một bài phỏng vấn giữa một người báo cáo và một người đàn ông về một lễ hội đế kiểm tra câu trả lời của em.
Click tại đây để nghe:
Audio script:
A: Good morning. Can I ask you some questions about this festival?
B: Yes, of course.
A: What is the festival called?
B: Ooc bom boc. It’s held by our ethnic group in Soc Trang on the 14th and 15th evening of the 10th lunar month.
A: Who do you worship at the festival?
B: Our Moon God. We thank him for giving us a good harvest and plenty of fish in the rivers.
A: What do you do during the festival?
B: First, we have a worshipping ceremony at home, under the bamboo archway or at the pagoda. When the moon appears, the old pray to the Moon God and the children raise their clasped hands to the moon.
A: Sounds great! So what are the offerings?
B: Green rice flakes, coconuts, potatoes and pia cakes.
A: Do you do any other activities after that?
B: Sure. Then we float beatiful paper lanterns on the river, and the next evening, we hold thrilling dragon boat races.
3. Nghe bài phỏng vấn lần nữa và hoàn thành bảng bên dưới với câu trả lời cho câu hỏi được đề nghị.
Click tại đây để nghe:
Ở đâu? |
1. Soc Trang (Sóc Trăng) |
Khi nào? |
2. 14th and 15th evenings of the 10th lunar month (đềm 14 và 15 tháng 10 Âm lịch) |
Ai được thờ cúng? |
3. Moon God (Thần Mặt trăng) |
Hoạt động gì? |
4. Have a worshipping ceremony, 5. float paper lanterns, 6. hold dragon boat races (Có nghi lễ thờ cúng, lồng đèn giấy thả nổi, tổ chức đua thuyền rồng) |
4. Đóng vai trong nhóm. Một trong các bạn là người báo cáo; hai người là người địa phương. Làm một bài phỏng vấn về một lễ hội địa phương. Nó có thể là một lễ hội có thật hoặc tưởng tượng.
A: Good morning! Can I ask you some questions about this festival?
Chào buổi sáng! Mình có thể hỏi bạn vài câu hỏi về lễ hội này không?
B: Yes, of course. Vâng, dĩ nhiên.
A: What is the festival called? Lễ hội này tên gì vậy?
B: It’s Huong pagoda Festival. Lễ hội chùa Hương.
A: Who do you worship at festival? Các bạn thờ cúng ai ở lễ hội?
B: Buddha. Đức Phật.
A: When does it take place? Nó diễn ra khi nào?
B: It takes place annually and lasts for three months from the first tel the third lunar month. Nó diễn ra hàng năm và kéo dài trong 3 tháng từ tháng gièng đến tháng 3 Âm lịch.
A: How about activities? Còn về hoạt dộng?
B: Worship ceremony, hiking in the mountains, exploring caves it: taking photos of beautiful scenery. Nghi lễ thờ chúng, leo núi, khám phá hang động và chụp hình cảnh đẹp.
- Unit 1: leisure activities - hoạt động giải trí
- Unit 2: life in the countryside - cuộc sống ở miền quê
- Unit 3: peoples of viet nam - các dân tộc việt nam
- Review 1 trang 36 sgk tiếng anh 8 mới
- Unit 4: our customs and traditions - phong tục và truyền thống của chúng ta
- Unit 5: festivals in viet nam - lễ hội ở việt nam
- Unit 6: folk tales - truyện dân gian
- Review 2 trang 68 sgk tiếng anh 8 mới
- Unit 7: pollution - ô nhiễm
- Unit 8: english speaking countries - những quốc gia nói tiếng anh
- Unit 9: natural disasters - thảm họa thiên nhiên
- Review 3 trang 36 tiếng anh lớp 8 mới
- Unit 10: communication - giao tiếp
- Unit 11: science and technology - khoa học và công nghệ
- Unit 12: life on other planets - cuộc sống trên hành tinh khác
- Review 4 trang 68 tiếng anh lớp 8 mới
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8 thí điểm